Theo tin tức mà Oto.com.vn vừa cập nhật, Nissan Việt Nam đã tiến hành điều chỉnh giá xe Nissan X-Trail V-Series 2019 tại nước ta với mức giảm từ 20-30 triệu đồng áp dụng từ ngày 01/01/2019.
Giá lăn bánh xe Nissan X-Trail 2019 giảm đáng kể
Theo đó, 2 bản Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Premium và 2.0 SL Luxury giảm giá niêm yết 20 triệu đồng xuống còn lần lượt là 956 triệu đồng và 971 triệu đồng. Với 2 bản cao cấp còn lại sẽ được giảm đồng loạt 30 triệu đồng là Nissan X-Trail V-Series 2.5 SV Premium cùng Nissan X-Trail V-Series 2.0 SL Luxury giúp xe còn lần lượt là 1.038 và 1.053 triệu đồng.
Nissan X-Trail V-Series 2019 là phiên bản nâng cấp dành riêng cho thị trường Việt Nam ra mắt tại VMS 2018. Mẫu Crossover này có ngoại thất mới mẻ hơn, nhưng nội thất xe Nissan X-Trail V-Series 2019 gần như không thay đổi với kiểu thiết kế ghế 5+2 bọc da, vô-lăng được áp dụng qua nhiều năm tại Việt Nam. Điểm cộng trên phiên bản mới là tính năng đá cốp đã được hãng xe Nhật Bản áp dụng cho mẫu xe của mình.
Nissan X-Trail V-Series 2019 sử dụng động cơ là 2.0L cho công suất 142 mã lực và mô-men xoắn cực đại 200 Nm. Trong khi đó, động cơ 2.5L của X-Trail cho công suất 169 mã lực và mô-men xoắn 233 Nm kết hợp với hộp số vô cấp Xtronic CVT 7 cấp.
Phiên bản | Giá xe cũ (triệu đồng) | Giá xe mới (triệu đồng) |
X-Trail V-series 2.0 SV Premium | 976 | 956 |
X-Trail V-series 2.0 SL Luxury | 991 | 971 |
X-Trail V-Series 2.5 Premium | 1.068 | 1.038 |
X-Trail V-series 2.5 SV Luxury | 1.083 | 1.053 |
Để Nissan X-Trail V-Series 2019 có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá niêm yết khách hàng phải bỏ một số chi phí khác như:
► Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác
► Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
► Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
► Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
► Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Bên cạnh đó, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Theo đó, giá lăn bánh xe Nissan X-Trail V-Series 2019 cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Nissan X-Trail V-Series 2019 bản 2.0 SV Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 956.000.000 | 956.000.000 | 956.000.000 |
Phí trước bạ | 114.720.000 | 95.600.000 | 95.600.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.340.000 | 14.340.000 | 14.340.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.107.733.400 | 1.079.613.400 | 1.069.613.400 |
Giá lăn bánh xe Nissan X-Trail V-Series 2019 bản 2.0 SL Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 971.000.000 | 971.000.000 | 971.000.000 |
Phí trước bạ | 116.520.000 | 97.100.000 | 97.100.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.565.000 | 14.565.000 | 14.565.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.124.758.400 | 1.096.338.400 | 1.086.338.400 |
Giá lăn bánh xe Nissan X-Trail V-Series 2019 bản 2.5 Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.038.000.000 | 1.038.000.000 | 1.038.000.000 |
Phí trước bạ | 124.560.000 | 103.800.000 | 103.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.570.000 | 15.570.000 | 15.570.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.200.803.400 | 1.171.043.400 | 1.161.043.400 |
Giá lăn bánh xe Nissan X-Trail V-Series 2019 bản 2.5 Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.053.000.000 | 1.053.000.000 | 1.053.000.000 |
Phí trước bạ | 126.360.000 | 105.300.000 | 105.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.795.000 | 15.795.000 | 15.795.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.217.828.400 | 1.187.768.400 | 1.177.768.400 |