Theo tin tức cập nhật của Oto.com.vn, Nissan Việt Nam vừa tiến hành điều chỉnh giá niêm yết dành cho mẫu Nissan Terra đang phân phối tại thị trường ô tô trong nước. Ở lần điều chỉnh này, thương hiệu Nhật Bản giảm đến 100 triệu đồng cho phiên bản cao cấp nhất là Nissan Terra V 4WD 7AT còn 1,098 tỷ đồng.
Nissan Terra 2019 giảm giá sâu
Đây là đợt giảm giá niêm yết thứ 3 của Nissan Terra kể từ đầu năm 2019 giúp xe có giá niêm yết chỉ còn dao động trong khoảng 899-1.098 triệu đồng, mức hấp dẫn bậc nhất phân khúc tại thị trường Việt Nam.
BẢNG GIÁ NISSAN TERRA 2019 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
Terra 2.5L S 2WD 6MT | 899 | – |
Terra 2.5L E 2WD 7AT | 948 | – |
Terra 2.5L V 4WD 7AT | 1.198 | 1.098 |
Ngoài việc áp dụng bảng giá niêm yết mới, khách hàng ký hợp đồng mua xe Nissan Terra trong tháng 11/2019 còn nhận được ưu đãi giảm trực tiếp tiền mặt 10 triệu đồng kèm theo bộ phụ kiện gồm: Camera hành trình, cửa sau tự động và đầu AVN. Đặc biệt, mỗi đại lý sẽ dành cho khách hàng mua xe Nissan Terra những quà tặng khác kèm theo.
Tại thị trường Việt Nam, Nissan Terra 2019 là “tân binh” trong phân khúc SUV 7 chỗ ra mắt hồi tháng 12/2018 với tham vọng cạnh tranh cùng Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe hay Ford Everest… Tuy nhiên, có thể hãng xe Nhật Bản quá tự tin vào Terra nên đã niêm yết với mức giá được đa số người tiêu dùng chê là “ảo tưởng”.
Theo đó, 3 phiên bản của Nissan Terra 2019 có giá niêm yết khi trình làng là 988 triệu cho bản S, 1,026 tỷ đồng cho bản E và 1.226 tỷ đồng với bản V cao cấp. Tính đến thời điểm hiện tại, giá Nissan Terra đã hạ đến 3 lần dao động trong khoảng 899-1.098 triệu đồng.
Để Nissan Terra 2019 có thể lăn bánh, ngoài giá niêm yết, khách hàng sẽ phải chịu thêm một số loại thuế, phí bắt buộc đối với xe ô tô dưới 9 chỗ ở nước ta như:
♦ Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
♦ Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Ngoài ra, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Dựa vào các con số nêu trên, có thể thấy, giá lăn bánh xe Nissan Terra 2019 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng.
Video trải nghiệm Nissan Terra 2019
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh Nisan Terra 2019 bản 2.5L S 2WD 6MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 |
Phí trước bạ | 107.880.000 | 89.900.000 | 89.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.485.000 | 13.485.000 | 13.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.043.038.400 | 1.016.058.400 | 1.006.058.400 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh Nisan Terra 2019 bản 2.5L E 2WD 7AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 948.000.000 | 948.000.000 | 948.000.000 |
Phí trước bạ | 113.760.000 | 94.800.000 | 94.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.220.000 | 14.220.000 | 14.220.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.098.653.400 | 1.070.693.400 | 1.060.693.400 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh Nisan Terra 2019 bản 2.5L V 4WD 7AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.098.000.000 | 1.098.000.000 | 1.098.000.000 |
Phí trước bạ | 131.760.000 | 109.800.000 | 109.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.470.000 | 16.470.000 | 16.470.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.268.903.400 | 1.246.943.400 | 1.227.943.400 |