Nissan Navara 2021 sẽ bao gồm 4 phiên bản: Navara 2WD Tiêu Chuẩn, Navara 2WD Cao Cấp, Navara 4WD Cao Cấp với 5 lựa chọn màu sắc và 1 phiên bản thể thao đặc biệt Navara Pro4X với 4 lựa chọn màu sắc.
Xe được trang bị động cơ Diesel 4 xi lanh tăng áp cho khả năng tăng tốc vượt trội, với công suất 187 mã lực và mô men xoắn 450 Nm. Với động cơ mạnh mẽ, Nissan Navara 2021 mang lại khả năng vượt mọi địa hình, ngay cả khi tải nặng. Hệ thống Turbo tăng áp biến thiên VGS giúp tối ưu hóa hoạt động của động cơ để tăng sức mạnh và giảm mức tiêu hao nhiên liệu khi vận hành.

Nissan Navara 2021 chính thức ra mắt Việt Nam.
Về kích thước, Nissan Navara 2021 có chiều dài x rộng là 5.260 x 1.850mm đối với phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản cao cấp Pro4X là 5.260 x 1.875mm, chiều cao trải dài từ 1.810 đến 1.860 mm cho 4 phiên bản xe, đem đến lựa chọn đa dạng cho người sử dụng. Chiều dài cơ sở 3.150 mm tạo cho chiếc ô tô không gian rộng rãi và thoáng đãng.
Bảng giá Nissan Navara 2021 chi tiết như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Nissan Navara 2WD Tiêu chuẩn | 748 |
Nissan Navara 2WD Cao cấp | 845 |
Nissan Navara 4WD Cao Cấp | 895 |
Nissan Navara PRO4X | 945 |

Khoang cabin xe Nissan Navara 2021.
Tuy nhiên, để xe lăn bánh trên đường, ngoài giá niêm yết, khách hàng còn phải trả thêm một số khoản thuế phí khác, cụ thể:
Giá lăn bánh Nissan Navara 2WD Tiêu chuẩn dự kiến
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 748.000.000 | 748.000.000 | 748.000.000 | 748.000.000 | 748.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.716.000 | 12.716.000 | 12.716.000 | 12.716.000 | 12.716.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Nissan Navara 2WD Cao cấp dự kiến
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 | 845.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 | 14.365.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Nissan Navara 4WD Cao Cấp dự kiến
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 895.000.000 | 895.000.000 | 895.000.000 | 895.000.000 | 895.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.215.000 | 15.215.000 | 15.215.000 | 15.215.000 | 15.215.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Giá lăn bánh Nissan Navara PRO4X dự kiến
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 | 945.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.065.000 | 16.065.000 | 16.065.000 | 16.065.000 | 16.065.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Ảnh: nissanvietnam.vn