Hyundai Santa Fe 2021 mới vừa chính thức ra mắt thị trường Việt. Mẫu SUV 7 chỗ của Hàn vẫn nguyên 6 phiên bản, tuy nhiên, giá niêm yết của xe tăng từ 35 dến 95 triệu đồng tùy phiên bản. Điều này đồng nghĩa với giá lăn bánh dự tính của xe cũng sẽ có thay đổi.
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2021 mới nhất.
Song song cùng với giá tiền tăng thì các trang bị trên Santa Fe mới cũng hấp dẫn hơn hẳn thế hệ cũ. Cụ thể, Hyundai Santa Fe 2021 được bổ sung gói công nghệ an toàn Smart Sense với nhiều tính năng cao cấp bao gồm: hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA; đèn pha thích ứng Adaptive High Beam AHB; hệ thống giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA; hệ thống phòng tránh va chạm với người đi bộ; hhệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động,…
Bên cạnh đó, xe có 2 tùy chọn động cơ là loại xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KM) phun xăng đa điểm MPi cho công suất tối đa 180 mã lực và mô men xoắn cực đại 232 Nm. Thứ 2 là động cơ dầu Smartstream D2.2 (mã hiệu D4HE) cho công suất tối đa 202 mã lực và mô men xoắn cực đại 441 Nm.
Dưới đây là chi tiết của giá xe Hyundai Santa Fe 2021 mới:
Bảng giá Hyundai Santa Fe 2021 niêm yết | |||
Phiên bản | Giá xe cũ (triệu đồng) | Giá xe mới (tỷ đồng) | Mức tăng (triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng tiêu chuẩn | 995 | 1,030 | +35 |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu tiêu chuẩn | 1.055 | 1,130 | +75 |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng đặc biệt | 1.135 | 1,190 | +55 |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu đặc biệt | 1.195 | 1,290 | +95 |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng cao cấp | 1.185 | 1,240 | +55 |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu cao cấp | 1.245 | 1,340 | +95 |
Xem thêm:
Dự tính giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Dự tính giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Dự tính giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.850.000 | 17.850.000 | 17.850.000 | 17.850.000 | 17.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Dự tính giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.350.000 | 19.350.000 | 19.350.000 | 19.350.000 | 19.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Dự tính giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.600.000 | 18.600.000 | 18.600.000 | 18.600.000 | 18.600.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Dự tính giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.100.000 | 20.100.000 | 20.100.000 | 20.100.000 | 20.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ảnh: TC Motor