Sau khi Hyundai Thành Công quyết định công khai doanh số chi tiết các dòng xe từ tháng 6/2018 thì Hyundai Grand i10 khá nhiều lần lọt top 10 xe bán chạy nhất hàng tháng, thậm chí là lọt vào vị trí cao. Trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ hạng A, Grand i10 cũng là mẫu xe hoàn toàn áp đảo so với các đối thủ Toyota Wigo, Kia Morning… Trong tháng 2/2019 vừa qua, Hyundai Grand i10 vẫn vững vàng ở vị trí đầu phân khúc với doanh số 849 xe bán ra, giảm tới 1 nửa so với doanh số 1.680 xe tháng 1 trước. Cộng dồn 2 tháng đầu năm 2019, Hyundai Grand i10 bán được tới 2.529 xe. Nhìn chung doanh số của Grand i10 khá ổn định và nếu tiếp tục duy tri thì nhiều khả năng mẫu xe Hàn sẽ trở thành mẫu xe bán chạy nhất phân khúc.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2019 khởi điểm từ 350 triệu đồng
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất:
Mẫu xe |
Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai Grand i10 MT Base – 1.0L |
315 |
Hyundai Grand i10 MT – 1.0L |
355 |
Hyundai Grand i10 AT – 1.0L |
380 |
Hyundai Grand i10 MT Base – 1.2L |
340 |
Hyundai Grand i10 MT – 1.2L |
380 |
Hyundai Grand i10 AT – 1.2L |
405 |
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base – 1.2L |
350 |
Hyundai Grand i10 MT Sedan – 1.2L |
390 |
Hyundai Grand i10 Sedan AT – 1.2L |
415 |
Hiện tại, Hyundai Grand i10 đang bán ra thị trường tới 9 phiên bản, giá dao động từ 315 đến 415 triệu đồng tùy lựa chọn của khách hàng. Tuy nhiên, để xe có thể lăn bánh trên đường, khách hàng cần phải trả thêm một khoản thuế phí cụ thể như:
Oto.com.vn xin dự toán giúp bạn dự tính giá lăn bánh xe Ford Ranger mới nhất hiện nay:
Giá lăn bánh các phiên bản Hyundai Grand i10 MT Base – 1.0L
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
315.000.000 |
315.000.000 |
315.000.000 |
Phí trước bạ |
37.800.000 |
31.500.000 |
31.500.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
4.725.000 |
4.725.000 |
4.725.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
379.805.700 |
364.505.700 |
354.505.700 |
Giá lăn bánh các phiên bản Hyundai Grand i10 MT – 1.0L
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
355.000.000 |
355.000.000 |
355.000.000 |
Phí trước bạ |
42.600.000 |
35.500.000 |
35.500.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
5.325.000 |
5.325.000 |
5.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
425.205.700 |
409.105.700 |
399.105.700 |
Giá lăn bánh các phiên bản Hyundai Grand i10 AT – 1.0L
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
380.000.000 |
380.000.000 |
380.000.000 |
Phí trước bạ |
45.600.000 |
38.000.000 |
38.000.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
5.700.000 |
5.700.000 |
5.700.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
453.580.700 |
436.980.700 |
426.980.700 |
Giá lăn bánh các phiên bản Hyundai Grand i10 MT Base – 1.2L
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
340.000.000 |
340.000.000 |
340.000.000 |
Phí trước bạ |
40.800.000 |
34.000.000 |
34.000.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
5.100.000 |
5.100.000 |
5.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
408.180.700 |
392.380.700 |
382.380.700 |
Giá lăn bánh các phiên bản Hyundai Grand i10 MT – 1.2L
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
380.000.000 |
380.000.000 |
380.000.000 |
Phí trước bạ |
45.600.000 |
38.000.000 |
38.000.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
5.700.000 |
5.700.000 |
5.700.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
453.580.700 |
436.980.700 |
426.980.700 |
Giá lăn bánh các phiên bản Hyundai Grand i10 AT – 1.2L
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
405.000.000 |
405.000.000 |
405.000.000 |
Phí trước bạ |
48.600.000 |
40.500.000 |
40.500.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
6.075.000 |
6.075.000 |
6.075.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
481.955.700 |
464.855.700 |
454.855.700 |
Giá lăn bánh các phiên bản Hyundai Grand i10 Sedan MT Base – 1.2L
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
350.000.000 |
350.000.000 |
350.000.000 |
Phí trước bạ |
42.000.000 |
35.000.000 |
35.000.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
5.250.000 |
5.250.000 |
5.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
419.530.700 |
403.530.700 |
393.530.700 |
Giá lăn bánh các phiên bản Hyundai Grand i10 MT Sedan – 1.2L
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
390.000.000 |
390.000.000 |
390.000.000 |
Phí trước bạ |
46.800.000 |
39.000.000 |
39.000.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
5.850.000 |
5.850.000 |
5.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
464.930.700 |
448.130.700 |
438.130.700 |
Giá lăn bánh các phiên bản Hyundai Grand i10 Sedan AT – 1.2L
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
415.000.000 |
415.000.000 |
415.000.000 |
Phí trước bạ |
49.800.000 |
41.500.000 |
41.500.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
6.225.000 |
6.225.000 |
6.225.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
493.305.700 |
476.005.700 |
466.005.700 |