Lần đầu tiên xuất hiện trước mắt công chúng của VinFast LUX A2.0 là tại triển lãm Paris Motor Show 2018 diễn ra vào tháng 10/2018. Và sau đó 1 tháng mẫu xe Việt mới chính thức ra mắt thị trường quê nhà cùng với 2 người anh em khác là LUX SA2.0 và Fadil. Đến hiện tại một lượng nhỏ xe đã được bàn giao cho những khách hàng VIP và lô xe thương mại dự kiến sẽ phân phối trong tương lai gần tới.
Giá lăn bánh 3 phiên bản VinFast LUX A2.0 sau khi tăng giá niêm yết
Thời điểm mới được giới thiệu, VinFast cũng đồng thời bắt đầu nhận đơn đặt hàng. Thời điểm này giá xe vẫn nhận được ưu đãi lớn và giảm dần từng thời điểm sau đó. Theo thông tin mới nhất, kể từ ngày 1/10/2019, các phiên bản bao gồm Tiêu chuẩn (Base), Nâng cao (Plus), Cao cấp (Premium) của hai mẫu xe VinFast LUX SA2.0 và LUX A2.0 sẽ có giá tăng thêm 50 triệu đồng.
Bảng giá chi tiết mới của VinFast LUX A2.0 từ ngày 1/10/2019:
Model |
Phiên bản |
Giá bán (VNĐ, đã bao gồm VAT) |
LUX A2.0 |
Tiêu chuẩn (Base) |
1.040.000.000 |
Nâng cao (Plus) |
1.128.000.000 |
|
Cao cấp (Premium) |
1.278.700.000 (nội thất da Nappa đen) 1.289.700.000 (nội thất da Nappa be hoặc nâu) |
Tuy nhiên, như vậy, hiện tại VinFast LUX A2.0 sẽ phân phối ra thị trường 3 phiên bản. Tuy nhiên, để xe có thể lăn bánh trên đường thì khách hàng sẽ không chỉ phải trả một khoản tương đương giá niêm yết mà còn cần phải bỏ thêm một khoản thuế, phí khác cụ thể như sau:
Giá lăn bánh LUX A2.0 bản Tiêu chuẩn (Base)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.040.000.000 | 1.040.000.000 | 1.040.000.000 |
Phí trước bạ | 124.800.000 | 104.000.000 | 104.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.600.000 | 15.600.000 | 15.600.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.201.601.400 | 1.171.801.400 | 1.161.801.400 |
Giá lăn bánh LUX A2.0 bản Nâng cao (Plus)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.128.000.000 | 1.128.000.000 | 1.128.000.000 |
Phí trước bạ | 135.360.000 | 112.800.000 | 112.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.920.000 | 16.920.000 | 16.920.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.301.481.400 | 1.269.921.400 | 1.259.921.400 |
Giá lăn bánh LUX A2.0 bản Cao cấp (Premium)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.278.000.000 | 1.278.000.000 | 1.278.000.000 |
Phí trước bạ | 153.360.000 | 127.800.000 | 127.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.170.000 | 19.170.000 | 19.170.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.471.731.400 | 1.437.171.400 | 1.427.171.400 |
Xe có tới 8 tùy chọn màu ngoại thất là đen, trắng, xám, nâu, xanh, đỏ, cam, bạc cho khách hàng lựa chọn. Không chỉ ấn tượng về thiết kế với logo chính giữa lưới tản nhiệt mà đèn pha xe LED và thiết kế đuôi xe cũng rất đẹp. Nội thất LUX A2.0 có thiết kế được đánh giá là sang trọng với ghế ngồi bọc da, màn hình giải trí lớn chính giữa, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển… Các trang bị tiện nghi và an toàn trên xe cũng được đánh giá cao với nhiều tính năng hữu ích, hiện đại.
VinFast LUX A2.0 trong buổi chạy thử mới nhất
Mẫu sedan 5 chỗ VinFast LUX A2.0 sử dụng động cơ 2,0 lít cho 2 mức công suất lần lượt là 174 và 228 mã lực, tương đương với mô men đi kèm là 300 và 350 Nm. Khối động cơ này kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và dẫn động RWD.