Doanh số Nissan Navara không thường xuyên được hãng xe Nhật công bố, do đó không được xếp hạng trong các danh sách xe bán chạy nhất phân khúc hàng tháng. Tuy nhiên, theo những người có kinh nghiệm, mẫu bán tải của Nissan có doanh số khá tốt.
Tăng phí trước bạ, giá lăn bánh xe Nissan Navara 2019 là bao nhiêu?
Trong suốt năm 2018, toàn bộ các dòng xe bán tải tại Việt Nam đều gặp khó về nguồn cung do siết chặt từ Nghị định 116. Nguyên nhân bởi các dòng xe bán tải đang phân phối tại Việt Nam hiện nay đều được nhập khẩu nguyên chiếc, chứ không phải lắp ráp nội địa. Phải đến tận tháng 7, lô xe Nissan Navara đầu tiên sau khi Nghị định 116 chính thức có hiệu lực mới về nước. Được biết, Nissan Navara cũng là mẫu bán tải thứ 3, sau Chevrolet Colorado và Ford Ranger thoát Nghị định 116.
Hiện tại, Nissan Navara đang phân phối ra thị trường 6 phiên bản, cụ thể là Navara E, Navara Premium R (EL), Navara EL, Navara VL, Navara SL và Navara Premium R (VL) với giá dao động từ 620 đến 815 triệu đồng.
Bảng giá chi tiết các phiên bản Nissan Navara mới nhất:
BẢNG GIÁ NISSAN NAVARA 2019 THÁNG 6 NĂM 2019 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Nissan Navara E | 625 |
Nissan Navara Premium R (EL) | 669 |
Nissan Navara EL | 669 |
Nissan Navara VL | 815 |
Nissan Navara SL | 725 |
Nissan Navara Premium R (VL) | 815 |
Kích thước dài x rộng x cao của mẫu xe bán tải Nhật lần lượt là 5.255 x 1.850 x 1.795 mm cùng khoảng sáng gầm xe 225 mm và chiều dài cơ sở 3.150 mm. Thiết kế ngoại thất của Nissan Navara khá liền bạch cho cảm giác chất Nhật, thống nhất và chắc chắn. Xe được trang bị đèn pha LED projector trên bản cao cấp, lưới tản nhiệt dạng thanh ngang sáng bóng và đèn sương mù dạng tròn tích hợp hốc gió bên phía dưới.
Nội thất xe Nissan Navara 2019
Các trang bị tiện nghi và an toàn của Nissan Navara 2019 có thể kể đến như Radio AM/FM, MP3, đầu CD, màn hình cảm ứng trung tâm, hệ thống loa cho âm thanh tốt, 2 túi khí an toàn, hệ thống chống bó cứng phanh ABS với BA và EBD, hệ thống chống trộm…
Động cơ xe Navara tại Việt Nam có 2 tùy chọn là loại dầu 2,5 lít I4 cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại là 161 mã lực/403 Nm và loại xăng cho công suất/mô men xoắn là 188 mã lực/450 Nm.
Để mẫu bán tải Nissan Navara lăn bánh trên đường, bên cạnh giá niêm yết, khách hàng phải trả thêm một số khoản thuế, phí như sau:
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh xe Nissan Navara E 2019 như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 625.000.000 | 625.000.000 | 625.000.000 |
Phí trước bạ | 45.000.000 | 37.500.000 | 37.500.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.625.000 | 10.625.000 | 10.625.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 683.434.300 | 675.934.300 | 675.934.300 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh xe Nissan Navara Premium R (EL) 2019 như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 48.168.000 | 40.140.000 | 40.140.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.373.000 | 11.373.000 | 11.373.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 731.350.300 | 723.322.300 | 723.322.300 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh xe Nissan Navara EL 2019 như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 48.168.000 | 40.140.000 | 40.140.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.373.000 | 11.373.000 | 11.373.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 731.350.300 | 723.322.300 | 723.322.300 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh xe Nissan Navara VL 2019 như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 815.000.000 | 815.000.000 | 815.000.000 |
Phí trước bạ | 58.680.000 | 48.900.000 | 48.900.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.855.000 | 13.855.000 | 13.855.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 890.344.300 | 880.564.300 | 880.564.300 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh xe Nissan Navara SL 2019 như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 725.000.000 | 725.000.000 | 725.000.000 |
Phí trước bạ | 52.200.000 | 43.500.000 | 43.500.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.325.000 | 12.325.000 | 12.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 792.334.300 | 783.634.300 | 783.634.300 |
Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh xe Nissan Navara Premium R (VL) 2019 như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 815.000.000 | 815.000.000 | 815.000.000 |
Phí trước bạ | 58.680.000 | 48.900.000 | 48.900.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.855.000 | 13.855.000 | 13.855.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 890.344.300 | 880.564.300 | 880.564.300 |