Bộ ba VinFast LUX A2.0, LUX SA2.0 và Fadil đã chính thức ra mắt thị trường nội địa vào ngày 20/11/2018 tại công viên Thống Nhất (Hà Nội). Thông số chi tiết và giá bán của cả 3 cũng đều được công bố tại buổi ra mắt. Trong khoảng thời gian đầu, cả 3 mẫu xe mới đều có giá khá ưu đãi do chính sách ‘3 Không’ của VinFast. Tuy nhiên, quá trình trợ giá sẽ dần bị cắt giảm dần từ 1/1/2019 tới và sau đó hoàn toàn cắt bỏ từ tháng 9/2019.
VinFast Fadil sẽ bán ra thị trường với 2 phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp. Ngoài ra, mẫu xe mới có tới 5 màu ngoại thất. Thiết kế nội ngoại thất của xe được đánh giá cao so với nhiều đối thủ mạnh khác trong phân khúc. Một số trang bị tiện nghi của VinFast Fadil có thể kể đến như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa. Ngoài ra, xe còn được trang bị các tính năng an toàn như hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chống bó cứng phanh ABS với EBD, chống lật, kiểm soát lực kéo TCS hay camera lùi.
Kết thúc trợ giá, giá lăn bánh bộ 3 xe VinFast 2019 cao nhất lên tới hơn 2 tỷ đồng
Trong khi đó, 2 mẫu xe khác là LUX A2.0 và LUX SA2.0 trước khi ra mắt thị trường nội địa đã ra mắt thị trường quốc tế tại triển lãm Paris 2018. Theo công bố VinFast LUX A2.0 được trang bị động cơ xăng tăng áp 2,0 lít giống như thông tin đã rò rỉ trước đó. Khối động cơ này cho 2 mức sức mạnh là 174 mã lực/300 Nm mô men xoắn và 228 mã lực/350 Nm mô men xoắn kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu sau.
Mẫu SUV VinFast LUX SA2.0 có thiết kế thanh lịch, sang trọng và nhẹ nhàng. Xe có điều hòa 2 vùng độc lập, dàn âm thanh hiện đại với 9 loa và hệ thống thông tin giải trí hiện đại, vô lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng như đàm thoại rảnh tay, chỉnh âm thanh và logo VinFast nằm chính giữa. Màn hình thông tin giải trí trên VinFast LUX SA2.0 có kích thước lớn và bắt mắt. ‘Trái tim’ của VinFast LUX SA2.0 là khối động cơ xăng tăng áp 2,0 lít cho công suất tối đa 228 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF đi kèm dẫn động RWD/AWD tùy phiên bản. Được biết, loại hộp số này từng được sử dụng cho nhiều mẫu xe của các hãng nổi tiếng trên thế giới như BMW, Rolls-Royce hay Jaguar.
Bảng giá xe VinFast 2019 sau khi kết thúc trợ giá vào tháng 9/2019:
Các dòng xe | Giá xe VinFast trong giai đoạn đầu | Giá xe VinFast từ ngày 1/1/2019 (triệu đồng) | Giá xe VinFast từ tháng 9/2019 (triệu đồng) | Giá xe VinFast từ tháng 9/2019 đã có 10% VAT (triệu đồng) |
VinFast Fadil | 336 | 358 | 423 | 465 |
VinFast LUX A2.0 | 800 | 900 | 1366 | 1503 |
VinFast LUX SA2.0 | 1136 | 1286 | 1818 | 2000 |
Khách hàng cần phải trả thêm một số khoản thuế phí cụ thể dưới đây bên cạnh mức giá niêm yết đã có 10% thuế VAT:
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2019 sau khi kết thúc trợ giá
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 465.000.000 | 465.000.000 | 465.000.000 |
Phí trước bạ | 55.800.000 | 46.500.000 | 46.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.975.000 | 6.975.000 | 6.975.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 550.055.700 | 531.755.700 | 521.755.700 |
Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 sau khi kết thúc trợ giá
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.503.000.000 | 1.503.000.000 | 1.503.000.000 |
Phí trước bạ | 180.360.000 | 150.300.000 | 150.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 22.545.000 | 22.545.000 | 22.545.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.728.185.700 | 1.689.125.700 | 1.679.125.700 |
Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 sau khi kết thúc trợ giá
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
Phí trước bạ | 240.000.000 | 200.000.000 | 200.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 30.000.000 | 30.000.000 | 30.000.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.292.673.400 | 2.243.673.400 | 2.233.673.400 |