VinFast Fadil tại buổi ra mắt ngày 20/11/2018
VinFast Fadil chính thức ra mắt thị trường quê nhà vào ngày 20/11/2018 tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) cùng với 2 mẫu xe anh em khác là LUX A2.0 và SA2.0. Được xác định nằm trong phân khúc hạng A nhằm cạnh tranh với Kia Morning, Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo, Fadil sở hữu nhiều trang bị bậc nhất. Tuy nhiên, VinFast vẫn giới thiệu thêm các gói trang bị nâng cấp khác để giúp chiếc xe trở nên thoải mái hơn. Sau khi kết thúc trợ giá vào tháng 9/2019, giá xe Fadil sẽ cao nhất phân khúc với 465 triệu đồng (đã gồm 10% VAT). Theo một số nguồn tin, một chiếc VinFast Fadil gần hoàn thiện đã bị bắt gặp xuất hiện trước sân nhà máy VinFast. Dự kiến thời điểm xe bán ra thị trường đã rất gần, có thể là vào tháng 5-6 tới đây.
Giá xe VinFast Fadil so với các đối thủ khác trong phân khúc:
VinFast Fadil sau khi ngừng hỗ trợ giá |
Hyundai Grand i10 |
Kia Morning |
Toyota Wigo |
465 |
315-415 |
290-393 |
345-405 |
** Đơn vị: triệu đồng
Bảng giá gói phụ kiện nâng cấp của VinFast Fadil:
Phụ kiện |
Giá (đồng) |
Gói ngoại thất nâng cấp chính hãng của VinFast Fadil |
Đèn hậu LED |
4.000.000 |
Tay nắm cửa mạ crom |
2.000.000 |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED |
4.000.000 |
Gói nội thất nâng cấp chính hãng của VinFast Fadil |
Vô lăng bọc da |
4.000.000 |
Vô lăng tích hợp phím điều khiển âm thanh |
5.000.000 |
Điều hòa tự động |
8.000.000 |
Chắn nắng có gương ghế lái và ghế phụ |
1.000.000 |
Gói giải trí nâng cấp chính hãng của VinFast Fadil |
Hệ thống giải trí (nâng cấp: màn hình 7 inch, kết nối điện thoại, Bluetooth) |
10.000.000 |
Gói tiện lợi nâng cấp chính hãng của VinFast Fadil |
2 cổng USB trên xe |
2.000.000 |
Gói an toàn nâng cấp chính hãng của VinFast Fadil |
Lựa chọn 6 túi khí |
23.000.000 |
Tính năng tự động khóa cửa khi di chuyển |
8.000.000 |
Tổng giá trị |
71.000.000 |
**VinFast có thể thay đổi giá gói phụ kiện nâng cấp tùy vào từng thời điểm mà không cần phải thông báo trước.
.
Giá xe VinFast Fadil 2019 niêm yết:
Giai đoạn |
Giá xe VinFast Fadil 2019 (triệu đồng) |
Giá xe VinFast Fadil 2019 đã có 10% VAT (triệu đồng) |
Tổng giá trị gói phụ kiện (triệu đồng) |
Giá xe sau khi gắp thêm full phụ kiện (triệu đồng) |
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 |
358 |
394 |
71 |
465 |
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 |
423 |
465 |
536 |
Chi tiết thông số kỹ thuật 2 phiên bản VinFast Fadil 2019:
Thông số |
VinFast Fadil tiêu chuẩn |
VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
3.676 x 1.632 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.385 |
Khối lượng không tải (kg) |
992 |
1.005 |
Động cơ và Vận hành |
Động cơ |
1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) |
98 @ 6.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) |
128 @ 4.400 |
Hộp số |
CVT |
Dẫn động |
FWD |
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Ngoại thất |
Đèn chiếu xa và chiếu gần |
Halogen |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Halogen |
LED |
Đèn sương mù trước |
Có |
Đèn hậu |
Halogen |
LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao |
Có |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương |
Kích thước lốp |
185/55R15 |
La-zăng |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng |
Có |
Nội thất |
Màu nội thất |
Đen/Xám |
Chất liệu bọc ghế |
Da tổng hợp |
Điều chỉnh ghế hàng trước |
Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách |
Hàng ghế sau |
Gập 60/40 |
Vô lăng |
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng |
Bên lái |
Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau |
Có |
Thảm lót sàn |
Có |
Tiện nghi |
Màn hình đa thông tin |
Có |
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động |
Hệ thống giải trí |
AM/FM, MP3 |
Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
Cổng USB |
1 cổng |
2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay |
Có |
Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh |
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
Chức năng chống lật |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau |
Không |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước |
Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế |
Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX |
Có |
Hệ thống túi khí |
2 túi khí |
6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển |
Không |
Có |
Chìa khóa mã hóa |
Có |
Cảnh báo chống trộm |
Không |
Có |