1. VinFast Fadil: Giá lăn bánh từ 368 – 455 triệu đồng
VinFast Fadil là mẫu xe bán chạy nhất phân khúc hạng A trong nhiều tháng liền kể từ khi công bố doanh số. Mẫu xe này cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Kia Morning, Hyundai Grand i10, Toyota Wigo…
VinFast đưa ra nhiều các chính sách bán hàng thuận tiện cho quá trình thanh toán, phù hợp với nhu cầu tài chính của người mua. Vừa mới đây, VinFast tung chính sách ưu đãi cho khách hàng đặt cọc VinFast Fadil trong năm 2020, hoàn tất thủ tục và xuất hóa đơn trước 28/02/2021 vẫn được hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ ngay cả khi chính sách của Chính phủ hết hiệu lực. Sau thời điểm này, giá xe sẽ tăng từ 36 – 51 triệu đồng.
Giá niêm yết VinFast Fadil (triệu đồng)
Phiên bản | Giá xe từ 15/7/2020 | Giá trả thẳng (Ưu đãi) | Giá xe trả góp (0% lãi suất trong 2 năm đầu) | Giá xe trả góp (ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng) | |
Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước | ||||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 425.000.000 | 359.600.000 | 400.100.000 | 400.100.000 | 36.000.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 | 389.200.000 | 434.100.000 | 434.100.000 | 39.000.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 | 426.600.000 | 474.100.000 | 474.100.000 | 42.000.000 |
Giá lăn bánh bao gồm các loại thuế và phí như: Phí trước bạ, phí niêm yết, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí bảo hiểm, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự… VinFast Fadil 2020 sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT.
Giá lăn bánh Vinfast Fadil 2020 (triệu đồng)
VinFast Fadil | Giá trả thẳng | Phí trước bạ | Các loại phí | Phí biển số | Tổng |
Tiêu chuẩn | 359.6 | 0 | 7,74 | 20 | 387.3 |
Nâng cấp | 389.2 | 0 | 7,74 | 20 | 417.4 |
Cao cấp | 426.6 | 0 | 7,74 | 20 | 455.3 |
2. VinFast Lux A2.0: Giá lăn bánh từ 964 – 1.170 triệu đồng
Vinfast Lux A2.0 hiện đang là mẫu xe sedan được ưa chuộng hàng đầu tại Việt Nam hiện nay với doanh số bán chạy nhất phân khúc, vượt xa các đối thủ đến từ Đức, được định vị cùng phân hạng như Merecdes-Benz E-Class hay BMW 5-Series.
Người mua chỉ cần trả trước một khoản bằng 10% giá trị xe là có thể được nhận xe với lãi xuất 0% trong 2 năm đầu. Có thể nói, nhờ các chính sách bán hàng “thông minh” đã giúp doanh số của các mẫu xe VinFast tăng trưởng đáng kể, dù mới chỉ được ra mắt trong 2 năm gần đây.
Giá niêm yết VinFast Lux A2.0 (triệu đồng)
Phiên bản | Giá mới từ 15/7/2020 | Giá trả thẳng (Ưu đãi) | Giá xe trả góp (0% lãi suất trong 2 năm đầu) | Giá xe trả góp (ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng) | |
Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước | ||||
Lux A2.0 sedan tiêu chuẩn | 1.179.000.000 | 928.100.000 | 1.031.200.000 | 1.031.200.000 | 92.000.000 |
Lux A2.0 sedan nâng cao | 1.269.000.000 | 998.500.000 | 1.116.100.000 | 1.116.100.000 | 99.000.000 |
Lux A2.0 sedan cao cấp | 1.419.000.000 | 1.131.000.000 | 1.256.600.000 | 1.256.600.000 | 112.000.000 |
VinFast Lux SA2.0 sử dụng khối động cơ xăng tăng áp 2,0 lít cho công suất tối đa 228 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF đi kèm dẫn động RWD/AWD tùy phiên bản. Được biết, loại hộp số này từng được sử dụng cho nhiều mẫu xe của các hãng nổi tiếng trên thế giới như BMW, Rolls-Royce hay Jaguar.
Giá lăn bánh của VinFast Lux A2.0 (triệu đồng)
VinFast Lux A2.0 | Giá trả thẳng | Phí trước bạ | Các loại phí | Phí biển số | Tổng |
Tiêu chuẩn | 928.1 | 0 | 16,3 | 20 | 964.3 |
Nâng cấp | 998.5 | 0 | 16,3 | 20 | 1.035 |
Cao cấp | 1.131 | 0 | 16,3 | 20 | 1.170 |
3. Giá xe Lux SA2.0: Giá lăn bánh từ 1.332 – 1.573 triệu đồng
Thiết kế dựa trên khung gầm BMW, cùng khung gầm với BMW X5, hộp số ZF và giá bán hấp dẫn chính là ưu điểm nổi bật của mẫu xe này. Mẫu SUV cỡ trung này vẫn có doanh số tốt trong nhiều tháng liền, có tháng lọt top 10 xe bán chạy nhất toàn thị trường.
VinFast Lux SA2.0 đạt được thành tích được coi là “vô tiền khoáng hậu” khi chưa có chiếc SUV hạng sang nào làm được điều này. Mẫu xe Việt thể hiện sức cạnh tranh tốt trên nhiều mặt trận, được giới chuyên môn và người tiêu dùng đánh giá cao.
Nếu mua trả thẳng, người mua có thể tiết kiệm khoảng 100 triệu đồng. Với người mua trả góp thì chỉ cần trả trước từ 127-151 triệu đồng và nhận ưu đãi 0% lãi suất trong 2 năm đầu.
Giá niêm yết VinFast Lux SA2.0 (triệu đồng)
Phiên bản | Giá mới từ 15/7/2020 | Giá trả thẳng (Ưu đãi) | Giá xe trả góp (0% lãi suất trong 2 năm đầu) | Giá xe trả góp (ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng) | |
Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước | ||||
VinFast LUX SA2.0 tiêu chuẩn | 1.649.000.000 | 1.290.700.000 | 1.434.200.000 | 1.434.200.000 | 127.000.000 |
VinFast LUX SA2.0 nâng cao | 1.739.000.000 | 1.367.200.000 | 1.519.200.000 | 1.519.200.000 | 135.000.000 |
VinFast LUX SA2.0 cao cấp | 1.929.000.000 | 1.528.000.000 | 1.697.500.000 | 1.697.500.000 | 151.000.000 |
VinFast Lux SA2.0 sử dụng động cơ tăng áp 2.0 lít có công suất 238 mã lực và mô men xoắn 350 Nm. Hộp số tự động ZF 8 cấp, kết hợp với hệ dẫn động cầu sau hoặc bốn bánh, tùy theo phiên bản.
Giá lăn bánh của VinFast Lux SA2.0 (triệu đồng)
VinFast Lux SA2.0 | Giá trả thẳng | Phí trước bạ | Các loại chi phí | Phí biển số | Tổng |
Tiêu chuẩn | 1.290 | 0 | 22,1 | 20 | 1.332 |
Nâng cấp | 1.367 | 0 | 22,1 | 20 | 1.410 |
Cao cấp | 1.528 | 0 | 22,1 | 20 | 1.573 |
4. VinFast President: Giá lăn bánh 4.900 triệu đồng
VinFast President 2021 là cái tên mới nhất góp mặt trong danh mục sản phẩm của hãng xe Việt sau khi được giới thiệu một số hình ảnh vào đầu tháng 08/2020. Được biết, VinFast President là mẫu xe phát triển từ dòng xe Lux SA2.0, được định vị để trở thành một dòng xe đặc biệt nhắm tới những người Việt Nam thành đạt, tiên phong. Mẫu xe mới này sẽ chỉ được sản xuất giới hạn 500 chiếc và dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Giá xe VinFast President 2021 được thông báo ở mức 4,6 tỷ đồng và giá ưu đãi là 3,8 tỷ cho 100 khách đặt cọc đầu tiên. Khi hết giảm 50% lệ phí trước bạ, giá lăn bánh xe VinFast này sẽ tăng đến 544 triệu đồng.
VinFast President sở hữu khối động cơ V-8 6.2L hút khí tự nhiên đến từ hãng GM, có công suất 420 mã lực, mô-men xoắn cực đại 624 Nm. Đi cùng trang bị này là hộp số tự động 8 cấp kết hợp hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD, giúp President tăng tốc từ 0-100 km/h trong 6,8 giây, đạt vận tốc tối đa gần 300 km/h.
Giá niêm yết | Phí trước bạ | Các loại chi phí | Phí biển số | Tổng | |
VinFast President | 4.600 | 276 | 71,4 | 20 | 4.900 |
(Nguồn ảnh: Khải Phạm)