Giới thiệu
Là một mẫu xe SUV với nổi tiếng động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, tuy nhiên Isuzu MU-X lại không được ưu chuộng tại Việt Nam bởi thương hiệu còn được ít người biết đến. Cùng với đó là thiết kế ngoại nội/thất chưa đáp ứng số đông tại Việt Nam nên doanh số của Isuzu MU-X khá kém.
Bước sang thế hệ 2021 với nâng cấp đáng kể về nội/ngoại thất và các công nghệ an toàn tiên tiến, Isuzu MU-X hứa hẹn sẽ cạnh tranh sòng phẳng hơn với các đối thủ như Toyota Fortuner, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport hay Nissan Terra.
Giá bán
Tại Thái Lan, Isuzu Mu-X 2021 được bán ra tổng cộng 7 phiên bản với 2 lựa chọn động cơ dầu 1.9L và 3.0L tăng áp. Cụ thể:
Động cơ diesel 1.9L tăng áp:
1.9 ACTIVE AT 2WD: 1.109.000 bath (824 triệu đồng)
1.9 LUXURY MT 2WD: 1.254.000 bath (932 triệu đồng)
1.9 LUXURY AT 2WD: 1.304.000 bath (969 triệu đồng)
1.9 ELEGANCE AT 2WD: 1.349.000 bath (1,003 tỷ đồng)
1.9 ULTIMATE AT 2WD: 1.434.000 bath (1,066 tỷ đồng)
Động cơ diesel 3.0L tăng áp:
3.0 ULTIMATE AT 2WD: 1.479.000 bath (1,100 tỷ đồng)
3.0 ULTIMATE AT 4WD: 1.579.000 bath (1,174 tỷ đồng)
Ngoại thất
Bước sang thế hệ mới, Isuzu mu-X 2021 lột xác về ngoại thất lẫn nội thất. Nhìn tổng thể, xe có vẻ ngoài thể thao, mạnh mẽ và sang trọng hơn nhiều.
Cụm đèn trước loại Bi-LED Projector mới tích hợp đèn chạy ban ngày dạng LED. Dải đèn LED chạy ban ngày đẹp mắt với một đường chính tiếp nối từ lưới tản nhiệt vuốt lên cao, dải đèn phụ ôm trọn cụm gương cầu phía dưới.
Tổng thể phần đầu xe với hình ảnh chữ “X”, tăng thêm khả năng nhận diện từ xa của mẫu xe này. Lưới tản nhiệt mang thiết kế mới hầm hố và lột xác hoàn toàn so với thế hệ trước.
Phần thân xe mang đến sự mạnh mẽ với những đường gân nổi và hốc bánh vạm vỡ. Khu vực đuôi xe nổi bật với đèn hậu và đèn báo phanh trên cao dạng LED.
Isuzu mu-X 2021 có kích thước (DxRxC) là 4.825 x 1.860 x 1.860 (mm), độ dài trục cơ sở 2.855 (mm), đây là thế hệ khung gầm mới của Mu-X giúp tăng chiều dài cơ sở lên 10mm. Những thông số này mang đến dáng vẻ bề thế cùng không gian nội thất rộng rãi cho cả 7 người lớn. Đặc biệt hơn, độ cao gầm xe lên đến 220mm cho khả năng lội nước ấn tượng.
Có thể nói mu-X 2021 thực sự đã có một hình ảnh khác hiện đại và “có hồn” hơn rất nhiều. Đây cũng chính là thế hệ mu-X có thiết kế đẹp nhất của Isuzu. Isuzu cũng đưa ra các trang bị về mâm đúc có kích thước 17, 18 và lên đến 20 inch.
Nội thất
Không gian nội thất của xe sáng sủa với da màu nâu tạo nên cảm giác rộng rãi và thích mắt. Không chỉ ở ngoại thất sự khác biệt của Isuzu mu-X còn hiện diện ở khoang nội thất như được trang trí thêm tay nắm cửa trong mạ crôm, bộ viền da màu đen trên vô lăng, taplo, ốp cửa, cửa gió, mặt cần số, hộc để cốc giữa 2 ghế trước.
Ghế tài xế chỉnh điện 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Vô-lăng (được tích hợp các nút điều khiển âm lượng và đàm thoại rảnh tay) và bệ tì tay cũng được bọc da tạo nên không gian đẹp mắt. Đáng chú ý, không gian nội thất của Mu-x đã được loại bỏ phanh tay cơ mà thay bằng loại điện tử đẹp mắt.
Hàng ghế sau cũng khá rộng rãi và độ ngả lưng tạm ổn, hỗ trợ người ngồi sau khá tốt và thoải mái khi di chuyển đường xa. Thao tác gập hay chỉnh ghế sau cũng rất tiện lợi với kiểu “một chạm”.
Tiện nghi
Hệ thống giải trí của xe là loại cao cấp có tên ISUZU Theater System với màn hình cảm ứng 9 inch, 2 cổng USB sạc nhanh cho điện thoại và các thiết bị di động khác. Hệ thống này cũng hỗ trợ tính năng Apple Carplay hay Android Auto mới nhất, khả năng chơi nhạc ấn tượng được đảm nhiệm bởi dàn âm thanh 6 loa. Hàng ghế sau cũng được chú ý khi được trang bị một màn hình 10,2 inch kèm remote điều khiển từ xa.
Một số tiện nghi khác có thể kể đến như hệ thống khởi động bằng nút bấm cùng chìa khoá thông minh, đề nổ từ xa, lọc bụi PM 2.5, điều hoà tự động, đồng hồ táp-lô hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng.
Động cơ – Vận hành
Khối động cơ của Isuzu mu-x đã có bước chuyển biến rõ rệt khi được áp dụng gói công nghệ Blue Power giúp đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, giảm độ rung và ồn đi cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Cụ thể hơn, động cơ diesel 1.9 lít cho sức mạnh lên 150 mã lực) tại 3.600 vòng/phút đi cùng mômen xoắn cực đại 350 từ 1.800 đến 2.800 vòng/phút. Khối động cơ 1.9 lít sẽ đi cùng hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Riêng khối động cơ 3.0 lít sẽ chỉ đi cùng hộp số tự động 6 cấp và khối động cơ này có dung tích xi-lanh lớn nhất trong phân khúc (hơn cả loại 2.8 diesel của Toyota Fortuner). So với thế hệ trước, động cơ 3.0 lít của Isuzu được nâng cấp nên cho sức mạnh tăng 12,8 mã lực cùng 70 Nm mômen xoắn cực đại, đạt 190 mã lực tại 3.600 vòng/phút, mômen xoắn cực đại 450 Nm tại 1.600 – 2.600 vòng/phút.
Trang bị an toàn của Isuzu mu-x khá ấn tượng với các tính năng hiện đại nhất như Cruise Control tự thích ứng, hệ thống phanh khẩn cấp v..v hứa hẹn cạnh tranh ngang ngửa với các mẫu xe trong phân khúc.
Kết luận
Với thiết kế mới có thể nói là “lột xác”, cùng động cơ tiết kiệm với khả năng vận hành tương đối ổn và đủ dùng, Isuzu mu-X 1.9L 2021 là một lựa chọn “đáng đồng tiền bát gạo” nếu nhu cầu của gia đình bạn không quá phức tạp.
Nếu gia đình của bạn thường xuyên chở hàng hoá nặng hay thích những chuyến phiêu lưu đến những cung đường offroad thì phiên bản mu-X 3.0L 2021 sẽ là một ứng viên sáng giá.
Thông số kỹ thuật
Isuzu mu-X B7 1.9 MT 4×2820 triệu |
Isuzu mu-X PRESTIGE 1.9 AT 4×2960 triệu |
Isuzu mu-X PRESTIGE 3.0 4×4 AT1,120 tỷ |
Isuzu mu-X 2.5L 4×2 MT899 triệu |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.90L |
Dung tích động cơ 1.90L |
Dung tích động cơ 2.90L |
Dung tích động cơ 2.50L |
Công suất cực đại 150.00 mã lực , tại 3600.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 150.00 mã lực , tại 3600.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 170.00 mã lực , tại 3600.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 134.00 mã lực , tại 3400.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 350.00 Nm , tại 1800-2600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 350.00 Nm , tại 1800-2600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 380.00 Nm , tại 1800-2800 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 320.00 Nm , tại 1.800 – 2.800 vòng/phút |
Hộp số |
Hộp số |
Hộp số |
Hộp số 5.00 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu sau |
Kiểu dẫn động Cầu sau |
Kiểu dẫn động Dẫn động 4 bánh |
Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.25l/100km |
Điều hòa Chỉnh tay vùng |
Điều hòa Tự động vùng |
Điều hòa Tự động vùng |
Điều hòa Tự động đơn vùng |