Kết thúc năm 2018, doanh số bán xe Toyota Fortuner đạt 6.035 chiếc, mặc dù đã giảm hơn 1 nửa so với cùng kỳ năm 2017 nhưng đây vẫn là mẫu xe có doanh số cao nhất phân khúc SUV 7 chỗ so với mẫu xe về nhì là Hyundai Santa Fe chỉ 4.644 chiếc.
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2019 tại Việt Nam, cao bậc nhất phân khúc
Nguyên nhân dẫn đến việc Toyota Fortuner giảm mạnh doanh số là bởi nửa đầu năm vừa qua, hãng xe Nhật Bản không thể nhập khẩu bởi những quy định khắt khe của Nghị định 116/2017. Ngoài ra, do lượng hàng không đủ cung cấp nên các đại lý thường bán chênh giá hoặc bán kèm phụ kiện mới chịu giao Toyota Fortuner nên mẫu xe này có doanh số không phản ánh đúng nhu cầu thị trường.
Bước sang năm mới, Toyota Fortuner 2019 vẫn là mẫu xe bán chạy nhất phân khúc trong tháng 1 vừa qua với 1.110 xe được giao đến khách hàng Việt. Hiện tại, giá xe Toyota Fortuner 2019 vẫn không thay đổi so với lần tăng giá gần nhất hồi tháng 6/2018 dao động từ 1.026-1.354 triệu đồng.
Toyota Fortuner luôn trong trình trạng khan hàng
Ở một diễn biến khác, Toyota Fortuner 2019 nhiều khả năng sẽ chuyển từ nhập khẩu quay lại lắp ráp trong nước như trước đây. Nếu thông tin trên là sự thật thì Toyota Fortuner 2019 dự kiến lắp ráp trong khoảng thời gian sẽ là III/2019.
BẢNG GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2019 THÁNG 9 NĂM 2019 | |||
Phiên bản | Giá mới (tỷ đồng) | Hình thức hiện tại | Ưu đãi tháng 9/2019 |
Fortuner 2.8 4×4 (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) | 1,354 | Lắp ráp | 0 |
Fortuner 2.7 4×2 TRD (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp) | 1,199 | Lắp ráp | 0 |
Fortuner 2.4 4×2 (Máy dầu – Số tự động 6 cấp) | 1,096 | Lắp ráp | Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (tương đương 60 triệu đồng) |
Fortuner 2.4 4×2 (Máy dầu – Số sàn 6 cấp) | 1,033 | Lắp ráp |
Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (tương đương 54 triệu đồng) Phiếu dầu nhiên liệu miễn phí (tương đương 10 triệu đồng) |
Fortuner 2.7 4×4 (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp) | 1,236 | Nhập khẩu | 0 |
Fortuner 2.7 4×2 (Động cơ xăng – Số tự động 6 cấp) | 1,150 | Nhập khẩu | 0 |
**Giá phiên bản Toyota Fortuner với màu sơn ngoại thất trắng ngọc trai sẽ cao hơn các màu khác.
Video đánh giá xe Toyota Fortuner hiện hành
Ngoài mức giá niêm yết phải bỏ để mua xe Toyota Fortuner 2019, khách hàng sẽ phải bỏ ra một số chi phí khác để xe có thể lăn bánh tại Việt Nam như:
Bên cạnh đó, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với khách hàng mua Toyota Fortuner 2019 mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe.
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2019 bản 2.8 4×4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 |
Phí trước bạ | 162.480.000 | 135.400.000 | 135.400.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.310.000 | 20.310.000 | 20.310.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.558.697.400 | 1.522.617.400 | 1.512.617.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2019 bản 2.7 4×2 TRD
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 |
Phí trước bạ | 143.880.000 | 119.900.000 | 119.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.985.000 | 17.985.000 | 17.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.382.772.400 | 1.349.792.400 | 1.339.792.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2019 bản 2.4 4×2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.096.000.000 | 1.096.000.000 | 1.096.000.000 |
Phí trước bạ | 131.520.000 | 109.600.000 | 109.600.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.440.000 | 16.440.000 | 16.440.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.265.867.400 | 1.234.947.400 | 1.224.947.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2019 bản 2.4 4×2 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.033.000.000 | 1.033.000.000 | 1.033.000.000 |
Phí trước bạ | 123.960.000 | 103.300.000 | 103.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.495.000 | 15.495.000 | 15.495.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.194.362.400 | 1.164.702.400 | 1.154.702.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2019 bản 2.7 4×4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.236.000.000 | 1.236.000.000 | 1.236.000.000 |
Phí trước bạ | 148.320.000 | 123.600.000 | 123.600.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.540.000 | 18.540.000 | 18.540.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.424.767.400 | 1.391.047.400 | 1.381.047.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2019 bản 2.7 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 |
Phí trước bạ | 138.000.000 | 115.000.000 | 115.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.250.000 | 17.250.000 | 17.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.327.157.400 | 1.295.157.400 | 1.285.157.400 |