Mới đây, Mitsubishi Triton 2020 nâng cấp đã được công bố đến khách hàng Việt với nhiều thay đổi về ngoại hình, động cơ, hộp số và tính năng hỗ trợ tiên tiến. Cụ thể, Mitsubishi Triton facelift sẽ có 5 lựa chọn phiên bản khác nhau bao gồm: 4×2 MT, 4×2 AT MIVEC, 4×4 MT MIVEC, 4×2 AT MIVEC Premium và 4×4 AT MIVEC Premium.
Mitsubishi Triton 2020 vừa ra mắt Việt Nam
Trong 5 phiên bản thì chỉ có Triton 4×2 MT tiêu chuẩn sử dụng động cơ Diesel 2.4L DI-D Low Power cho công suất 134 mã lực, mô-men xoắn 324 Nm kết hợp với hộp số sàn 6 cấp. Bốn phiên bản còn lại của Mitsubishi Triton 2020 sẽ sử dụng động cơ Diesel MIVEC 2.4L DI-D High Power với công suất cực đại 178 mã lực, mô-men xoắn tối đa 430 Nm. Các động cơ trên 4 bản của Triton sẽ kết hợp với 2 tùy chọn hộp số tự động và số sàn 6 cấp.
Theo nhà sản xuất, Mitsubishi Triton 2020 được nâng cấp ngoại thất Dynanic Shield giúp mẫu xe này cứng cáp hơn nhưng vẫn giữ được nét truyền thống của ngôn ngữ thiết kế làm nên thương hiệu này.
Trong đó, phiên bản Mitsubishi Triton 2020 4×4 AT MIVEC Premium cao cấp nhất còn được trang bị cảm biến cả trước/sau, cảm biến trên khu vực gương chiếu hậu trung tâm và hệ thống rửa đèn pha. Bên cạnh đó, bản này còn có cảnh báo điểm mù, đèn pha tự động thích ứng và nút khóa vi sai cầu sau.
Ngoài ra, những tính năng nổi bật vẫn xuất hiện trên xe Mitsubishi Triton 2020 gồm: Nút bấm khởi động, màn hình cảm ứng 6,75 inch hỗ trợ kết nối Android Auto và Apple CarPlay, gương chống chói, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cổng kết nối USB cho hàng ghế sau và đặc biệt chiếc bán tải này còn được bổ sung thêm cửa gió phía sau cho hành khách.
Giá xe Mitsubishi Triton 2020 sẽ dao động từ 555,5-865 triệu đồng cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ MITSUBISHI TRITON 2020 | |
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
Mitsubishi Triton 4×2 MT | 555.500.000 |
Mitsubishi Triton 4×2 AT | 586.500.000 |
Mitsubishi Triton 4×4 MT | 646.500.000 |
Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC (mới) | 730.500.000 |
Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC Premium (mới) | 740.000.000 |
Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC (mới) | 818.500.000 |
Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC Premium (mới) | 865.000.000 |
Để Mitsubishi Triton 2020 có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá niêm yết khách hàng phải bỏ một số chi phí khác như:
► Phí trước bạ: 6% đối với xe bán tải (7,2% tại Hà Nội)
► Phí đăng ký biển số: 500.000 đồng
► Phí bảo trì đường bộ: 933.000 đồng
► Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 1.026.300 đồng.
Bên cạnh đó, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Theo đó, giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2020 cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2020 bản 4×2 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 555.500.000 | 555.500.000 | 555.500.000 |
Phí trước bạ | 39.996.000 | 33.330.000 | 33.330.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.443.500 | 9.443.500 | 9.443.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 607.748.800 | 601.082.800 | 601.082.800 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2020 bản 4×2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 586.500.000 | 586.500.000 | 586.500.000 |
Phí trước bạ | 42.228.000 | 35.190.000 | 35.190.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.970.500 | 9.970.500 | 9.970.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 641.507.800 | 634.469.800 | 634.469.800 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2020 bản 4×4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 646.500.000 | 646.500.000 | 646.500.000 |
Phí trước bạ | 46.548.000 | 38.790.000 | 38.790.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.990.500 | 10.990.500 | 10.990.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 706.847.800 | 699.089.800 | 699.089.800 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2020 bản 4×2 AT MIVEC (mới)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 730.500.000 | 730.500.000 | 730.500.000 |
Phí trước bạ | 52.596.000 | 43.830.000 | 43.830.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.418.500 | 12.418.500 | 12.418.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 798.323.800 | 789.557.800 | 789.557.800 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2020 bản 4×2 AT MIVEC Premium (mới)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 740.000.000 | 740.000.000 | 740.000.000 |
Phí trước bạ | 53.280.000 | 44.400.000 | 44.400.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.580.000 | 12.580.000 | 12.580.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 808.669.300 | 799.789.300 | 799.789.300 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2020 bản 4×4 AT MIVEC (mới)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 818.500.000 | 818.500.000 | 818.500.000 |
Phí trước bạ | 58.932.000 | 49.110.000 | 49.110.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.914.500 | 13.914.500 | 13.914.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 894.155.800 | 884.333.800 | 884.333.800 |
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2020 bản 4×4 AT MIVEC Premium (mới)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 865.000.000 | 865.000.000 | 865.000.000 |
Phí trước bạ | 62.280.000 | 51.900.000 | 51.900.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.705.000 | 14.705.000 | 14.705.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 944.794.300 | 934.414.300 | 934.414.300 |