Vừa trở thành mẫu xe bán chạy nhất năm 2020 với hơn 30.000 xe bán ra, Toyota Vios không ngủ quên trên chiến thắng mà tiếp tục ra mắt phiên bản đời 2021 với thay đổi về diện mạo trẻ trung hơn cùng nhiều nâng cấp về tính năng an toàn và công nghệ.
Đặc biệt, phiên bản Vios GR-S lần đầu tiên ra mắt thị trường Việt Nam với thiết kế thể thao, phù hợp khách hàng cá tính, mạnh mẽ.
Toyota Vios 2021 mới vừa ra mắt thị trường Việt Nam.
Toyota Vios 2021 sở hữu thiết kế ấn tượng với phần lưới tản nhiệt mới hình thang, kết hợp cùng cản trước tái thiết kế. Cụm đèn chiếu sáng và đèn sương mù LED tăng tính thẩm mỹ và hiệu suất chiếu sáng, mang lại tầm nhìn tốt hơn. Xe sử dụng bộ mâm đúc 15 inch kết hợp màu đen và ánh thép, mang tới ấn tượng về sự sắc sảo và hiện đại cho chiếc xe.
Trong khi đó, phiên bản Vios GR-S thể hiện sự khác biệt ngay từ bộ quây thể thao và ký hiệu GR-S đặc trưng, lưới tản nhiệt dạng tổ ong được phủ lớp sơn bóng, gương ngoài xe sơn đen và bộ vành – bánh xe thiết kế thể thao GR-S kết hợp cùng cánh gió phía sau mang lại ấn tượng mạnh mẽ cá tính.
Bảng giá xe Toyota Vios 2021:
Phiên bản | Màu ngoại thất | Giá xe (VNĐ) |
VIOS GR-S | Trắng ngọc trai | 638.000.000 |
Các màu khác | 630.000.000 | |
VIOS G-CVT | Trắng ngọc trai | 589.000.000 |
Các màu khác | 581.000.000 | |
VIOS E-CVT(7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 558.000.000 |
Các màu khác | 550.000.000 | |
VIOS E-CVT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 539.000.000 |
Các màu khác | 531.000.000 | |
VIOS E-MT(7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 503.000.000 |
Các màu khác | 495.000.000 | |
VIOS E-MT(3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 486.000.000 |
Các màu khác | 478.000.000 |
Nội thất xe đậm chất thể thao với cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-S, toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi bật cùng tựa đầu có biểu tượng GR-S,…
Khoang nội thất xe Toyota Vios 2021 mới nhất.
Dưới nắp ca pô tất cả các phiên bản đều là động cơ 2NR-FE dung tích 1.5L cho công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Riêng phiên bản thể thao được bổ sung 2 lựa chọn về chế độ lái Eco/Sports và hộp số CVT với 10 cấp số giúp duy trì vòng tua máy cao hơn, tạo cảm giác lái thể thao đầy cá tính.
Giá xe niêm yết mới dao động từ 478 đến 630 triệu đồng, riêng phiên bản có màu sơn trắng ngọc trai sẽ có giá cao hơn 8 triệu đồng so với các màu khác.
Theo những người có kinh nghiệm mua bán xe, để xe lăn bánh trên đường, khách hàng còn phải trả một số khoản thuế phí khác như:
Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Vios G-CVT 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 581.000.000 | 581.000.000 | 581.000.000 | 581.000.000 | 581.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.715.000 | 8.715.000 | 8.715.000 | 8.715.000 | 8.715.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Vios E-CVT 2021 (7 túi khí)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 550.000.000 | 550.000.000 | 550.000.000 | 550.000.000 | 550.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Vios E-CVT 2021 (3 túi khí)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 531.000.000 | 531.000.000 | 531.000.000 | 531.000.000 | 531.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.965.000 | 7.965.000 | 7.965.000 | 7.965.000 | 7.965.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Vios E-MT 2021 (7 túi khí)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 495.000.000 | 495.000.000 | 495.000.000 | 495.000.000 | 495.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.425.000 | 7.425.000 | 7.425.000 | 7.425.000 | 7.425.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Toyota Vios E-MT 2021 (3 túi khí)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 478.000.000 | 478.000.000 | 478.000.000 | 478.000.000 | 478.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.170.000 | 7.170.000 | 7.170.000 | 7.170.000 | 7.170.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ảnh: Khải Phạm