Hệ thống đèn pha trước LED Projector, đèn xi-nhan, đèn hậu LED. Hệ thống phanh đĩa trước, phanh sau tang trống. Giảm xóc trước lò xo dầu, giảm xóc sau đôi, giảm chấn thuỷ lực.
Xe có kích thước 1.912 mm dài, 693 mm rộng, 1.128 mm cao, khoảng cách trục bánh trước – sau 1.320 mm, khoảng sáng gầm 145 mm, chiều cao yên xe 770 mm, thể tích cốp 20 lít, íich thước lốp trước/sau 90/90-14 120/70-14. Trọng lượng xe và ắc quy 126 kg.
VinFast Feliz sử dụng động cơ điện một chiều không chổi than, công suất tối đa 2.250 W, tốc độ tối đa 60km/h, tiêu chuẩn chống nước IP67. Xe trang bị ắc-quy chì, dung lượng 20-22 Ah/2 pin, trong lượng trung bình 41 kg (6,85 kg/bình ắc-quy), thời gian sạc đầy 8-12 giờ tuỳ từng dung lượng, tiêu chuẩn chống nước QCVN 91/2019. Quãng đường di chuyển trong một lần sạc (tốc độ 30km/h) đạt 90 km.
Chi tiết giá bán của mẫu xe này dự kiến sẽ được công bố vào ngày 21/01 tới.
Anh Quân (forum.autodaily.vn)