Lexus ES 2020 vừa mở bán tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ 7 và từng xuất hiện tại triển lãm VMS 2018. Sau đó, mẫu xe này được phân phối với một phiên bản duy nhất là ES 250. Kể từ năm 2020, Lexus quyết định bổ sung thêm phiên bản ES 300h nhằm giúp khách hàng có thêm sự lựa chọn.
Về thiết kế, Lexus ES 2020 có nhiều điểm tương đồng với “người anh em” Lexus LS với những đường nét thể hiện rõ khí chất thể thao, mạnh mẽ. Phần đầu xe có sự tinh chỉnh nhẹ, đặc biệt là cụm đèn pha. Nếu như phiên bản 2019 sử dụng đèn pha 2 bóng projector LED thì hiện giờ đèn pha của xe là 3 bóng Bi-LED kết hợp với dải đèn LED ban ngày hình chữ L. Đây là điểm giống hệt Lexus LS.
Giá lăn bánh xe Lexus ES 2020: Thấp nhất là 2,834 tỷ đồng
Theo những người có kinh nghiệm mua bán ô tô, những chi tiết ở đuôi xe và thân xe vẫn giữ nguyên. Lexus ES 2020 sử dụng mâm xe đa chấu kích thước 19 inch màu xám bóng với thiết kế đặc biệt nhằm hạn chế tối đa tiếng ồn. Đèn hậu hình chữ L dạng LED. Các chi tiết 3D dập nổi bao bọc quanh đuôi xe tôn lên vẻ hiện đại.
Khoang nội thất của xe không thay đổi gì so với model 2019. Nhưng bù lại, Lexus bổ sung thêm một số trang bị tiện ích cho model 2020. Chẳng hạn như tích hợp thêm tính năng Apple CarPlay và Android Auto.
Thiết kế khoang nội thất của Lexus ES 300h 2020
Những trang bị cơ bản trên Lexus ES 250 2020 gồm: Bảng đồng hồ kỹ thuật kèm tính năng hiển thị thông tin trên kính lái HUD, màn hình giải trí cỡ lớn 12,3 inch đi kèm hệ thống điều khiển cảm ứng (Remote Touch Interface), ghế lái nhớ 3 vị trí, chỉnh điện 10 hướng có chức năng sấy và làm mát cho hàng ghế trước, hệ thống điều hoà 2 vùng độc lập, hệ thống âm thanh cao cấp 10 loa, sạc không dây chuẩn Qi, rèm che nắng kính sau chỉnh điện.
Trong khi đó, mẫu xe hơi Lexus ES 300h 2020 sở hữu nhiều tính năng cao cấp hơn gồm: Ghế da Semi-Aniline, điều hoà tự động 3 vùng độc lập, hàng ghế sau có thể điều chỉnh ngả lưng ghế và kèm tính năng làm mát, rèm che nắng hai bên cửa sau chỉnh cơ và dàn âm thanh cao cấp Mark Levison 17 loa.
Nhìn chung, Lexus ES 2020 là mẫu xe có không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc Sedan hạng sang cỡ trung. Do ứng dụng hệ thống khung gầm được phát triển dựa trên nền tảng kiến trúc toàn cầu – K (GA-K) mới nên Lexus ES 2020 sở hữu kích thước tổng thể 4.975 x 1.865 x 1.445 mm. So với trước, chiều dài của xe tăng thêm 66 mm, chiều rộng tăng thêm 46 mm. Chiều dài cơ sở đạt 2.870 mm, tăng thêm 51 mm.
Lexus ES 2020 là mẫu xe có không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc Sedan hạng sang cỡ trung
Về động cơ, phiên bản Lexus ES 300h 2020 sử dụng động cơ phun xăng trực tiếp 4 xy-lanh, 2.5L, sản sinh công suất cực đại 204 mã lực, momen xoắn cực đại 243 Nm, đi kèm hộp số tự động 8 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước. Phiên bản ES 300h sử dụng động cơ xăng 4 xy-lanh thẳng hàng 2.5L, cho công suất tối đa 176 mã lực, momen xoắn 221 Nm, kết hợp với khối động cơ điện có công suất 120 mã lực, momen xoắn 202 Nm. Nhờ đó, cỗ máy vận hành của xe có thể huy động sức mạnh tối đa 214 mã lực.
Phiên bản Lexus ES 300h 2020 sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT và rất tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu thụ trung bình 4,7L/100km.
Hệ thống an toàn trên xe gồm:
Giá xe Lexus ES 2020 bao nhiêu?
Như đã nói ở phần trên, Lexus ES 2020 có 2 mức giá gồm: 2.540.000.000 VND đối với phiên bản Lexus ES 250 và 3.040.000.000 VND đối với phiên bản Lexus ES 300h.
Ngoài ra, để xe lăn bánh hợp pháp trên đường, chủ nhân phải chi thêm một khoản tiền cho các chi phí như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm biển số, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm vật chất xe,… Do đó, tổng số tiền sở hữu Lexus ES 2020 sẽ là:
Giá lăn bánh xe Lexus ES 250 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.540.000.000 | 2.540.000.000 | 2.540.000.000 |
Phí trước bạ | 304.800.000 | 254.000.000 | 254.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 38.100.000 | 38.100.000 | 38.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.905.280.700 | 2.854.480.700 | 2.835.480.700 |
Giá lăn bánh xe Lexus ES 300h 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.040.000.000 | 3.040.000.000 | 3.040.000.000 |
Phí trước bạ | 364.800.000 | 304.000.000 | 304.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 45.600.000 | 45.600.000 | 45.600.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.472.780.700 | 3.411.980.700 | 3.392.980.700 |
Như vậy, số tiền thực tế mà khách hàng phải bỏ ra để sở hữu Lexus ES 2020 sẽ từ 2,90 tỷ đồng đến 3,39 tỷ đồng, tùy từng phiên bản.