Theo cập nhật của Oto.com.vn, Ford Focus 2019 là mẫu xe bán ế nhất phân khúc hạng C tại thị trường trong nước. Mẫu xe của thương hiệu Mỹ chỉ đạt 157 xe bán ra và kết thúc nửa đầu năm 2019, Ford Focus cũng chỉ đạt doanh số 1.152 chiếc đến tay khách hàng.
Giá lăn bánh xe Ford Focus 2019 mới nhất tại Việt Nam
Với doanh số thấp, hiện Ford đang áp dụng ưu đãi giảm 20 triệu đồng tiền mặt cho Focus (tùy phiên bản), xe đang có giá niêm yết từ 626-770 triệu đồng cho 4 bản khác nhau. Mức giá trên bị đánh giá là quá cao so với mặt bằng chung phân khúc bởi trong các mẫu xe như Mazda 3, Kia Cerato, Hyundai Elantra… thì Ford Focus thật sự không có sự hiện đại bằng bởi đã lâu xe không được nâng cấp.
Ford Focus 2019 nổi bật nhất là động cơ với khả năng vận hành mạnh mẽ, linh hoạt nhờ động cơ 1.5L tăng áp EcoBoost tạo ra công suất tối đa lên đến 180 mã lực và mô men xoắn cực đại 240 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép.
BẢNG GIÁ FORD FOCUS 2019 | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Mức ưu đãi (triệu đồng) | ||
Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT | 770 |
|
||
Focus Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT | 770 | |||
Focus Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT | 626 | -20 | ||
Focus Trend 5 cửa 1.5L-6AT | 626 |
Để Ford Focus 2019 có thể lăn bánh thì khách hàng phải bỏ ra thêm một vài chi phí như:
♦ Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
♦ Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Bên cạnh đó, Oto.com.vn cũng đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Theo đó, có thể thấy giá lăn bánh xe Ford Focus 2019 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng.
Giá lăn bánh xe Ford Focus bản Titanium 4 cửa 1.5L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 |
Phí trước bạ | 92.400.000 | 77.000.000 | 77.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 895.151.400 | 870.751.400 | 860.751.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Focus bản Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 |
Phí trước bạ | 92.400.000 | 77.000.000 | 77.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 895.151.400 | 870.751.400 | 860.751.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Focus bản Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 626.000.000 | 626.000.000 | 626.000.000 |
Phí trước bạ | 75.120.000 | 62.600.000 | 62.600.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.390.000 | 9.390.000 | 9.390.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 731.711.400 | 710.191.400 | 700.191.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Focus bản Trend 5 cửa 1.5L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 626.000.000 | 626.000.000 | 626.000.000 |
Phí trước bạ | 75.120.000 | 62.600.000 | 62.600.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.390.000 | 9.390.000 | 9.390.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 731.711.400 | 710.191.400 | 700.191.400 |