Hiện tại, Ford Everest 2021 nâng cấp đã đến các đại lý và chuẩn bị đến tay người tiêu dùng trong nước. Theo đó, với thế hệ nâng cấp mới, Ford Everest 2021 chỉ còn 4 phiên bản gồm 2 bản Ambiente và 2 bản Titanium. Về tổng thể, Everest nâng cấp mới không có quá nhiều thay đổi. Điểm dễ nhận biết nhất là lưới tản nhiệt dạng lưới mới phía đầu xe.
Tuy nhiên, trang bị trên Everest nâng cấp mới lại bị cắt giảm bớt so với trước đây. Cụ thể, Ford Everest 2021 sẽ bị cắt một số tính năng bao gồm chống ồn chủ động, điều hòa hàng ghế sau chỉ có thể chỉnh gió thay vì chỉnh nhiệt độ như trước, ghế lái chỉ còn chỉnh điện 6 hướng thay vì 8 hướng như trước đây. Như vậy, mặc dù là phiên bản nâng cấp nhưng Everest lại bị cắt giảm trang bị.
Ford Everest 2021 nâng cấp ra mắt.
Dưới nắp ca pô là động cơ Diesel Bi-Turbo 2.0L cho công suất tối đa 213 PS và mô-men xoắn 500 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 10 cấp.
Bên cạnh đó, với nguồn gốc nhập khẩu nguyên chiếc, khách hàng cũng không thể mua được Ford Everest 2021 với ưu đãi giảm 50% phí trước bạ như các đối thủ cùng phân khúc Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe.
Bảng giá chi tiết của Ford Everst 2021:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | 1.181 |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1.399 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | 1.052 |
Everest Ambiente 2.0L MT 4×2 | 999 |
Ngoài số tiền bỏ ra để mua xe Ford Everest tại đại lý, khách hàng sẽ phải “gánh” thêm một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) để xe có thể lăn bánh. Trong đó, giá lăn bánh xe Ford Everest tại Hà Nội và TPHCM khi có phí ra biển là 20 triệu đồng, cao nhất trong cả nước. Các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Khoang nội thất xe Ford Everest 2021.
Mẫu ô tô mới Ford Everest là một cái tên nổi bật trong phân khúc SUV 7 chỗ. Đây cũng là cái tên nhận được nhiều sự quan tâm của người mua trong thời điểm hiện nay khi xu hướng mua xe SUV/crossover đang dần thay thế dòng xe sedan. Bên cạnh đó, với 7 chỗ ngồi rộng rãi và gầm cao thích hợp cho nhiều địa hình, đây là những mẫu xe được các gia đình lựa chọn để gắn bó trong thời gian dài.
Dưới đây là chi tiết mức chi phí để Ford Everest 2021 mới có thể lăn bánh trên đường phố Việt Nam:
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0L AT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.715.000 | 17.715.000 | 17.715.000 | 17.715.000 | 17.715.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.052.000.000 | 1.052.000.000 | 1.052.000.000 | 1.052.000.000 | 1.052.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.780.000 | 15.780.000 | 15.780.000 | 15.780.000 | 15.780.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ảnh: Khải Phạm