BMW X5 (G05) hoàn toàn mới là sự khởi đầu cho sự khác biệt về thiết kế và công nghệ. Mẫu SUV mới BMW X5 2019 được sản xuất và lắp ráp tại nhà máy Spartanburg, thuộc bang South Carolina, Hoa Kỳ.
Giá lăn bánh xe BMW X5 2019 chưa đến 5 tỷ đồng
BMW X5 All New hướng đến sự thoải mái cho người sử dụng nên xe được thiết kế với không gian rộng rãi nhờ việc gia tăng kích thước so với phiên bản tiền nhiệm. Cụ thể, X5 mới được kéo dài trục cơ sở lên 42 mm đạt mức 2.975 mm, chiều dài tổng thể tăng 36 mm ở mức 4.922 mm, chiều rộng đạt 2.004 mm, tăng 36 mm và 19 mm được tăng ở chiều cao đạt 1,745 mm.
BMW X5 xDrive40i sử dụng động cơ 3.0L, 6 xi-lanh sở hữu công nghệ tăng áp Twin-scroll Turbocharger kết hợp với hộp số tự động 8 cấp Steptronic và hệ thống dẫn động bốn bánh thông minh BMW xDrive. Động cơ trên của X5 cho công suất 340 mã lực tại 5.500 – 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 450 Nm tại 1.500 – 5.200 vòng/phút. Mẫu SUV của thương hiệu Đức có khả năng tăng tốc từ 0 – 100km/h chỉ trong 5,5 giây.
Nội thất xe BMW X5 2019
Tại thời điểm ra mắt, BMW X5 2019 được niêm yết với mức giá 4,299 tỷ đồng và sẽ cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như: Mercedes-Benz GLE, Audi Q7, Porsche Cayenne, Volvo XC90…
Để BMW X5 2019 có thể lăn bánh thì khách hàng phải bỏ ra thêm một vài chi phí ăn bánh như:
♦ Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
♦ Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Bên cạnh đó, Oto.com.vn cũng đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Theo đó, có thể thấy giá lăn bánh xe BMW X5 2019 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng.
Giá lăn bánh xe BMW X5 2019 tại Việt Nam
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.299.000.000 | 4.299.000.000 | 4.299.000.000 |
Phí trước bạ | 515.880.000 | 429.900.000 | 429.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 64.485.000 | 64.485.000 | 64.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.901.272.400 | 4.806.292.400 | 4.796.292.400 |