Ford Ranger là mẫu xe bán tải nổi bật tại thị trường ô tô Việt Nam. Ford Ranger được mệnh danh là “ông vua” xe bán tải ở nước ta khi trong phân khúc không mẫu xe đối thủ nào có tiệm cận Ranger về doanh số bán hàng. Tính riêng trong tháng 8/2019, Ford Việt Nam đã bán ra 1.277 xe bán tải Ranger, giúp Ford Ranger củng cố vị thế số 1 trong phân khúc và đứng thứ 3 toàn thị trường. Cộng dồn 8 tháng đầu năm 2019, doanh số bán xe Ford Ranger 2019 đạt 3.399 chiếc.
Ford Ranger là mẫu xe bán tải ăn khách tại Việt Nam
Trên thị trường, Ford Ranger là đối thủ đáng gờm với những tên tuổi quen thuộc như Chevrolet Colorado, Mazda BT-50 hay Mitsubishi Triton… Theo các chuyên gia nhiều kinh nghiệm về ô tô, Ford Ranger chinh phục khách hàng Việt bởi ngoại hình đậm chất cơ bắp Mỹ, thể thao hầm hố và đặc biệt là khối động cơ mạnh mẽ, mang đến cảm giác lái đầy phấn khích. Ngoài ra, Ford Ranger là mẫu xe bán tải mang đến nhiều lựa chọn nhất cho người tiêu dùng Việt Nam với 7 phiên bản. Giá bán Ford Ranger 2019 cho 7 phiên bản dao động từ 616 – 918 triệu đồng.
Giá bán xe Ford Ranger 2019 mới nhất | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4×4 AT | 918 |
Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT | 853 |
Ranger XLT AT 2.2L 4×4 | 779 |
Ranger XLT MT 2.2L 4×4 | 754 |
Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | 650 |
Ranger XLS 2.2 4×2 MT | 630 |
Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT | 616 |
Giá bán xe Ford Ranger 2019 mới nhất tại Việt Nam
Video đánh giá xe Ford Ranger Raptor 2019 tại Việt Nam
Để Ford Ranger 2019 có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá niêm yết khách hàng phải bỏ thêm một số chi phí khác. Đặc biệt, từ ngày 10/4/2019, Nghị định số 20/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP quy định tăng phí trước bạ đối với xe bán tải sẽ tăng từ 2% lên 6% (riêng khu vực Hà Nội sẽ áp dụng mức 7,2%).
► Phí trước bạ: 7,2% đối với Hà Nội, 6% đối với TP HCM và các tỉnh thành khác
► Phí đăng ký biển số: 500.000 đồng
► Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 2.160.000 đồng
► Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
► Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 1.026.000 đồng
Bên cạnh đó, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Theo đó, giá lăn bánh Ford Ranger 2019 cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Ford Ranger 2019 có sự thay đổi khi CP quy định tăng phí trước bạ từ ngày 10/4/2019
Giá lăn bánh xe Ford Ranger 2019 bản Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4×4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 918.000.000 | 918.000.000 | 918.000.000 |
Phí trước bạ | 66.096.000 | 55.080.000 | 55.080.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.606.000 | 15.606.000 | 15.606.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.000 | 1.026.000 | 1.026.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 1.003.728.000 | 992.712.000 | 992.712.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger 2019 bản Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 853.000.000 | 853.000.000 | 853.000.000 |
Phí trước bạ | 61.416.000 | 51.180.000 | 51.180.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.501.000 | 14.501.000 | 14.501.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.000 | 1.026.000 | 1.026.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 932.943.000 | 922.707.000 | 922.707.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger 2019 bản XLT AT 2.2L 4×4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 779.000.000 | 779.000.000 | 779.000.000 |
Phí trước bạ | 56.088.000 | 46.740.000 | 46.740.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.243.000 | 13.243.000 | 13.243.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.000 | 1.026.000 | 1.026.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 852.357.000 | 843.009.000 | 843.009.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger 2019 bản XLT MT 2.2L 4×4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 754.000.000 | 754.000.000 | 754.000.000 |
Phí trước bạ | 54.288.000 | 45.240.000 | 45.240.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.818.000 | 12.818.000 | 12.818.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.000 | 1.026.000 | 1.026.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 825.132.000 | 816.084.000 | 816.084.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger 2019 bản XLS 2.2L 4×2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.050.000 | 11.050.000 | 11.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.000 | 1.026.000 | 1.026.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 711.876.000 | 704.076.000 | 704.076.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger 2019 bản XLS 2.2 4×2 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 45.360.000 | 37.800.000 | 37.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.710.000 | 10.710.000 | 10.710.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.000 | 1.026.000 | 1.026.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 690.096.000 | 682.536.000 | 682.536.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger 2019 bản XL 2.2 4×4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 616.000.000 | 616.000.000 | 616.000.000 |
Phí trước bạ | 44.352.000 | 36.960.000 | 36.960.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.240.000 | 9.240.000 | 9.240.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.000 | 1.026.000 | 1.026.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 673.618.000 | 666.226.000 | 666.226.000 |