Giá xe Hyundai niêm yết, giá lăn bánh tháng 10/2020 chi tiết cho từng phiên bản:
Giá xe Hyundai Grand i10 tháng 10/2020
Hyundai Grand i10 phân phối ở Việt Nam với 6 phiên bản lựa chọn khác nhau cả sedan và hatchback. Xe sử dụng động cơ 1.2, có 6 tùy chọn màu sắc: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xanh, Vàng cát. So với tháng trước, giá bán của Hyundai Grand i10 không thay đổi, giữ nguyên dao động ở mức 315 triệu đồng – 415 triệu đồng cho 6 phiên bản. Mẫu xe hạng A nằm phân khúc với những đối thủ như Kia Morning, Toyota Wigo, VinFast Fadil, Honda Brio,…
Giá xe Hyundai Grand i10 niêm yết, giá lăn bánh tháng 10/2020 chi tiết cho từng phiên bản:
Xe |
Giá (Triệu đồng) |
Giá ra biển (Triệu đồng) |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn (Máy xăng) |
350 |
407.3 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT (Máy xăng) |
390 |
451.3 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT (Máy xăng) |
415 |
479 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu Chuẩn (Máy xăng) |
330 |
385.3 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT (Máy xăng) |
370 |
429.3 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT (Máy xăng) |
405 |
468 |
Giá xe Hyundai Accent tháng 10/2020
Hyundai Accent là mẫu sedan hạng B phân phối tại Việt Nam với 4 phiên bản. Xe có 6 tùy chọn màu sắc là Trắng (PW6), Bạc (TBS), Đỏ (PR2), Vàng cát (SBN), Vàng be (TY5), Đen (NKA). 4 phiên bản Hyundai Accent đều áp dụng một loại động cơ Kappa 1.4L
Tháng 10/2020, giá xe Hyundai Accent 2020 vẫn giữ mức tăng nhẹ từ 1,1-2,2 triệu đồng giống như tháng trước đó, dao động từ 426,1 – 542,1 triệu đồng. Tại Việt Nam, Accent nằm trong phân khúc với các đối thủ như Toyota Vios hay Honda City.
Giá xe Hyundai Accent niêm yết, giá lăn bánh tháng 10/2020 chi tiết cho từng phiên bản:
Xe |
Giá (Triệu đồng) |
Giá ra biển (Triệu đồng) |
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn (Máy xăng) |
430 |
495 |
Hyundai Accent 1.4 MT (Máy xăng) |
475 |
545 |
Hyundai Accent 1.4 AT (Máy xăng) |
504 |
577 |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt (Máy xăng) |
545 |
622 |
Giá xe Hyundai Elantra tháng 10/2020
Hyundai Elantra được phân phối tại Việt Nam bởi Huyndai Thành Công (HTC), xe có 4 phiên bản với giá bán niêm yết từ 580 đến 769 triệu đồng. Xe sử dụng hộp số sàn và hộp số tự động 6 cấp. Ngoại thất có 6 tùy chọn màu sơn là Trắng – Bạc – Đỏ – Be – Đen – Nâu Vàng Cát. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Elantra là Mazda 3, Kia Cerato, Toyota Corola Altis…
Giá xe Hyundai Elantra niêm yết, giá lăn bánh tháng 10/2020 chi tiết cho từng phiên bản:
Xe |
Giá (Triệu đồng) |
Giá ra biển (Triệu đồng) |
Hyundai Elantra 1.6 MT (Máy xăng) |
580 |
660.3 |
Hyundai Elantra 1.6 AT (Máy xăng) |
655 |
743 |
Hyundai Elantra 2.0 AT (Máy xăng) |
699 |
791.2 |
Hyundai Elantra Sport 1.6 T-GDI (Máy xăng) |
769 |
868.2 |
Giá xe Hyundai Kona tháng 10/2020 vẫn giữ nguyên so với tháng trước đó. Cụ thể, giá bán mới 3 phiên bản của Kona gồm AT tiêu chuẩn, AT đặc biệt và Turbo lần lượt là 636, 699 và 750 triệu đồng. Kona có 6 tùy chọn màu sắc Trắng, Đen, Vàng Cát, Đỏ, Bạc, Xanh
Giá xe Hyundai Kona tháng 10/2020
Kona dùng động cơ 1.6-TGDi. Hộp số tự động 6 cấp (bản Kona 2.0) hoặc 7 cấp (Kona 1.6 Turbo). Hệ dẫn động cầu trước. Kona đối đầu với các đối thủ là Ford Ecosport hay Honda HR-V…
Giá xe Hyundai Kona niêm yết, giá lăn bánh tháng 10/2020 chi tiết cho từng phiên bản:
Xe |
Giá (Triệu đồng) |
Giá ra biển (Triệu đồng) |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu Chuẩn (Máy xăng) |
636 |
722 |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc Biệt (Máy xăng) |
699 |
791.2 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo (Máy xăng) |
750 |
847.3 |
Giá xe Hyundai Tucson tháng 10/2020
Hyundai Tucson phiên bản mới hiện được bán ra với 4 phiên bản gồm: 2.0L máy xăng tiêu chuẩn, 2.0L (máy xăng đặc biệt), 2.0L (máy dầu đặc biệt) và 1.6L T-GDi đặc biệt với giá niêm yết từ 799 đến 932 triệu đồng. Tucson có 6 tùy chọn màu ngoại thất là Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, vàng cát và vàng be. Có 3 loại động cơ gồm động cơ Nu 2.0L MPI, động cơ dầu Diesel 2.0L CRDi e-VGT, 1.6L T-GDI tăng áp, đều kết hợp cùng hệ dẫn động cầu trước FWD. Đối thủ trong phân khúc Crossover của Tucson là Honda CR-V hay Mazda CX-5.
Giá xe Hyundai Tucson niêm yết, giá lăn bánh tháng 10/2020 chi tiết cho từng phiên bản:
Xe |
Giá (Triệu đồng) |
Giá ra biển (Triệu đồng) |
Hyundai Tucson 2.0 Tiêu Chuẩn (Máy xăng) |
799 |
901.2 |
Hyundai Tucson 2.0 Đặc Biệt (Máy xăng) |
878 |
988.1 |
Hyundai Tucson 2.0 Diesel (Máy dầu) |
940 |
1.056 |
Hyundai Tucson 1.6 T-GDI Đặc Biệt (Máy xăng) |
932 |
104 |
Giá xe Hyundai SantaFe tháng 10/2020
Hiện tại, giá xe Hyundai SantaFe 2020 bán ra trong tháng 06/2020 với 6 phiên bản có giá từ 995 triệu đồng đến 1,245 tỷ đồng. Xe có 6 màu sơn gồm đen, trắng, bạc, vàng cát, đỏ đô và xanh nước biển. Hyundai dành cho SUV Santa Fe đến 6 tùy chọn động cơ (4 bản máy xăng và 2 bản máy dầu). Trong phân khúc của mình, SantaFe đối đầu với Toyota Fortuner, Mazda CX8…
Giá xe Hyundai SantaFe niêm yết, giá lăn bánh tháng 10/2020 chi tiết cho từng phiên bản:
Xe |
Giá (Triệu đồng) |
Giá ra biển (Triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe 2020 2.4 (Máy Xăng) |
1.000 |
1.122 |
Hyundai Santa Fe 2020 2.2 (Máy Dầu) |
1.060 |
1.188 |
Hyundai Santa Fe 2020 2.4 Đặc Biệt (Máy Xăng) |
1.140 |
1.276 |
Hyundai Santa Fe 2020 2.2 Đặc Biệt (Máy Dầu) |
1.200 |
1.342 |
Hyundai Santa Fe 2020 2.4 Cao Cấp (Máy Xăng) |
1.185 |
1.326 |
Hyundai Santa Fe 2020 2.2 Cao Cấp (Máy Dầu) |
1.245 |
1.392 |