Nắm bắt được nhu cầu của các khách hàng ở Việt Nam, hãng Chevrolet đã nhanh chóng tung ra phiên bản trang bị mới có tên Chevrolet Colorado 2.5VGT 4X2 AT LT với cập nhật chủ yếu ở động cơ diesel: hiện địa và mạnh mẽ hơn.
Mẫu xe bán tải Colorado không còn kinh doanh tại Việt Nam, Quý khách vui lòng tham khảo 3 mẫu xe bán tải bán chạy nhất 2020:
Với thiết kế khỏe khoắn, cấu hình hệ truyền động đa dạng, tính năng trang bị tốt, Chevrolet Colorado 2.5L 4X2 AT LT hứa hẹn là đối thủ đáng gờm cho những mẫu xe cùng phân khúc của Mazda, Nissan, Mitsubishi, Ford, Isuzu…
- Giá xe Chevrolet Colorado
- Đánh giá thiết kế ngoại thất xe
- Đánh giá nội thất xe
- Chế độ vận hành của xe
- An toàn và An ninh
- Kết luận
- Thông số kỹ thuật Chevrolet Colorado 2.5VGT 4X2 AT LT
Giá xe Chevrolet Colorado
Giá xe Chevrolet Colorado | Giá | Giảm giá |
2.5L 4×4 AT High Country | 819 | CALL |
2.5L 4×4 AT LTZ | 789 | CALL |
2.5VGT 4×2 AT LT (Mới) | 651 | CALL |
2.5L 4×4 MT LT | 649 | CALL |
2.5L 4×2 MT LT | 624 | CALL |
✅ Giá xe Chevrolet Colorado các phiên bản (ĐVT: Triệu) đã bao gồm 10%VAT nhưng chưa bao gồm các khoản chi phí để xe lăn bánh.
Đánh giá thiết kế ngoại thất xe
Chevrolet Colorado LT 2.5VGT 4X2 AT 2021 trông khá hầm hồ với kích thước tổng thể là 5361 X 1872 X 1795 mm. Ấn tượng đầu tiên về chiếc bán tải là vẻ ngoài cực kỳ nam tính, khỏe khoắn với phần lưới tản nhiệt màu bạc liền với cụm đèn trước vuốt dài về hướng thân xe.
Hốc đèn sương mù cũng được tạo khối sắc nét giúp chiếc xe như một “mãnh thú xa lộ” đích thực. Nắp capo được thêm những đường dập nổi khí động học để tăng thêm tính thể thao.
Chevrolet Colorado 2.5VGT 2021 sở hữu khoảng sáng gầm cao đến 212 mm giúp xe chạy mượt trên những địa hình phức tạp. Sườn xe khó có thể nhầm lẫn với những đường dập nổi góc cạnh đặc trưng của hãng Chevrolet. Với gương chiếu hậu bản rộng và tay nắm cửa cùng mày thân xe cùng bộ la zăng 16 inch, khó ai rời mắt khỏi vẻ đẹp nam tính của mẫu xe này.
Cụm đèn hậu vẫn giữ nguyên sự cứng cáp, tự tin quen thuộc của mọi dòng xe Chevrolet với logo được đặt ở trung tâm, nổi bật như thường lệ. Hiện tại mẫu xe này cung cấp bảng màu khá đa dạng với màu đỏ, trắng, bạc, nâu, đen, xám và xanh, đảm bảo người mua có được lựa chọn theo sở thích.
Ngoài cụm đèn trước dùng bóng halogen thì Chevrolet Colorado 2/5VGT 4X2 AT LT cũng được trang bị đèn sương mù. Tuy nhiên, phiên bản này trang bị loại đèn không có chức năng điều chỉnh độ cao chùm sáng lẫn cảm biến đèn pha tự động tắt/bật.
Gương chiếu hậu hỗ trợ chỉnh điện, có thể gập tay và tích hợp thêm đèn báo rẽ dạng LED. Cản trước vô cùng sắc nét ôm bọc hết đầu xe mang lại sự nam tính và rắn rỏi. Bên cạnh đó, xe có ốp viền chân kính cửa sổ sau màu đen, bậc lên xuống tiện lợi, sấy kính sau, ăng ten trên nóc dạng cột và chắn bùn.
Để tăng thêm sự mạnh mẽ, tính thể thao cho chiếc xe, nhà sản xuất còn ưu ái trang bị bộ la zăng hợp kim nhôm 16 inch phá cách đầy ấn tượng.
Đánh giá nội thất xe
So với những phiên bản trước thì nội thất cũng đã bài trí một cách gọn gàng, khoa học hơn trong không gian rộng rãi quen thuộc. Táp lô thiết kế đơn giản với hốc gió hình chữ nhật viền bạc, đặt hai bên màn hình cảm ứng với vô lăng trơn hình chữ T quen thuộc.
Với Chevrolet Colorado 2021 phiên bản 2.5 số tự động, người dùng sẽ ấn tượng với ghế bọc nỉ được phối 2 màu xám và đen chủ đạo. Hàng ghế trước có tựa lưng và đệm ngồi rất thoải mái và êm ái. Thiết kế này sẽ giúp người lái sẽ không bị mỏi mệt khi lái xe trên những chặng đường dài hơi.
Hàng ghế trước có thể chỉnh tay 4 hướng còn ghế sau có thể gập 60:40 tiện lợi, tăng khoảng không gian chứa đồ đằng sau. Ngoài ra, với chiều dài cơ sở 3096 mm, hành khách ngồi trong xe luôn cảm thấy thoải mái suốt quãng đường khi có khoảng không gian để đặt chân rộng rãi.
Màn hình trung tâm là màn hình màu hiển thị những thông tin vận hành chính xác cho người lái. Ngoài ra, trong xe còn trang bị nhiều thiết bị tiện dụng khác như tấm chắn nắng có gương ở ghế phụ, kính cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, lẫy mở cửa trong xe có màu bạc, sấy kính sau… để hành khách có những trải nghiệm hoàn toàn mới và thú vị nhất.
Tiện nghi
Không những thế, với màn hình cảm ứng 7 inch, dàn âm thanh 4 loa kết hợp hệ thống giải trí toàn cầu Mylink, chiếc xe chắc chắn sẽ mang lại những giây phút thư giãn tuyệt vời cho hành khách.
Hệ thống điều hòa của xe cũng vô cùng hoàn hảo với hệ thống điều hòa lẫn cửa gió tự động để bảo đảm nhiệt độ luôn duy trì ở mức lý tưởng trong xe. Điểm độc đáo của mẫu xe này là khả năng làm mát từ xa độc đáo, không có dòng xe nào cùng phân khúc sở hữu khả năng này. Kết hợp với hộp làm mát, rèm che nắng, chỉ cần ngồi trong xe, thời tiết bên ngoài có như thế nào thì hành khách cũng chẳng cần quan tâm.
Chế độ vận hành của xe
Sức mạnh của Chevrolet Colorado 2.5VGT 4X2 AT LT số tự động 1 cầu nằm ở động cơ Turbo Diesel Duramax 2.5L, 4 xy lanh được cân bằng ấn tượng có thể sản sinh công suất lên đến 181 mã lực và mô men xoắn cực đại 440 Nm cùng hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu sau.
Nhờ hộp số tự động này mà sức kéo của xe được phân bổ tốt hơn, gia tốc cũng tốc, dù là đường nội thành, đường trường hay đường hiểm trở, chiếc xe này đều cho cảm giác phản ứng tốt, chuyển số nhanh nhạy.
Xe cũng hỗ trợ hệ thống lái trợ lực điện cùng công nghệ giảm chấn để mang lại trải nghiệm lái mượt mà cho người dùng: không quá nhẹ khi đánh lái gấp nhưng cũng không quá nặng khi di chuyển nhanh hơn, lực lái cũng thay đổi từ từ và phù hợp.
Thế nhưng, mẫu xe Chevrolet Colorado 2.5VGT cũng có một số điểm đáng chú ý khác so với dòng xe bán tải nói chung như tầm quan sát cao, dễ canh chỉnh đầu xe, gương chiếu hậu lớn giảm bớt điểm mù, treo sau dạng nhíp nên khá cứng khi chở ít đồ.
An toàn và An ninh
Đối với tính an toàn, Chevrolet Colorado LT số tự động 1 cầu đáp ứng những tiêu chí an toàn tối thiểu với hệ thống phanh đĩa trước và phanh tang trống đằng sau, kết hợp với hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử cho cảm giác phanh tốt nhất, phản ứng nhạy và dễ dàng điều khiển, hiếm khi xảy ra tình trạng mất phanh.
Không chỉ sở hữu ngoại thất mạnh mẽ, bộ khung xe của mẫu Chevrolet Colorado 2.5VGT 4X2 AT LT còn có thể chịu được mọi va đập mạnh với các thanh gia cố cửa xe, gầm xe cứng cáp.
Bên trong xe còn được trang bị 2 túi khí đằng trước, dây đau an toàn 3 điểm ở 5 vị trí ghế với hệ thống cảnh báo thắt dây an toàn. Xe còn trang bị hệ thống cảnh báo áp suất lốp để giúp bạn nắm bắt thông tin và duy trì áp suất lốp chính xác hơn.
Về an ninh, chủ nhân không cần lo lắng khi rời xe với khóa an toàn 2 nấc, chìa khóa mã hóa hiện đại cùng với hệ thống báo động cùng với mã hóa khóa động cơ.
Đánh giá người dùng
Anh Dũng (Quận 3): “Chevrolet Colorado 2.5 VGT có ngoại hình thể thao, nam tính khiến tôi bị thu hút ngay lần đầu thấy. Động cơ xe cực kỳ “phê”, đi đường thế nào cũng khoẻ mà tiếng động cơ êm ru, tự tin.”
Anh Hà (Quận 10): “Động cơ mới được cải tiếng khiến sức máy mạnh hơn đáng kể. Chạy đường dài rất đã. Với mức giá như vậy so với các đối thủ cùng phân khúc thì mẫu xe này hoàn toàn là một sự lựa chọn tuyệt vời”.
Kết luận
Dù Chevrolet ra đời phiên bản số tự động có phần chậm chân so với những đối thủ khác như xe Ford Ranger 2021 trên thị trường nhưng với mẫu xe Chevrolet Colorado 2.5VGT 4X2 AT LT mạnh mẽ đầy thu hút với mức giá bán hấp dẫn, có thể nói khả năng cạnh tranh của Chevrolet sẽ được nâng cao trong phân khúc xe bán tải.
Thông số kỹ thuật Chevrolet Colorado 2.5VGT 4X2 AT LT
Động cơ | 2.5VGT 4×2 AT LT |
Loại động cơ | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo |
Công suất cực đại (hp / rpm) | 181 / 3600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 440/2000 |
Hệ thống truyền động | Số tự động 6 cấp |
Cài cầu bằng điện | Không |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Kích thước & Trọng lượng | 2.5VGT 4×2 AT LT |
Kích thước tổng thể: dài x rộng x cao (mm) | 5361 x 1872 x 1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,096 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 212 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1570 / 1570 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1,902 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) | 2,950 |
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1484 x 1534/1122 x 456 |
Góc thoát không tải trước/sau (độ) | 28.4 / 22.0 |
Kích thước lốp | 245/70R16 |
Kích thước lốp dự phòng | 245/70R16 |
An toàn | 2.5VGT 4×2 AT LT |
Hệ thống phanh: Trước/ sau | Đĩa / Tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không |
Hệ thống kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC) | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không |
Dây an toàn 3 điểm | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có |
Hệ thống túi khí | 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) |
Chìa khóa mã hóa | Có |
Báo chống trộm | Không |
Khóa an toàn hai nấc | Có |
Ngoại thất | 2.5VGT 4×2 AT LT |
Ốp lưới tản nhiệt | Màu bạc |
Cản trước | Cùng màu thân xe |
Ốp cản trước | Không |
Đèn sương mù | Có |
Gạt mưa trước tự động | Không |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Ốp viền chân kính cửa sổ sau | Màu đen |
Bậc lên xuống | Có |
Ăng ten | Có |
Cản sau | Màu đen |
Tay nắm mở thùng xe | Màu đen |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có |
La zăng hợp kim nhôm | 16 Inch |
La zăng dự phòng hợp kim nhôm | 16 Inch |
Chắn bùn trước/sau | Có |
Hộp dụng cụ | Có |
Nội thất | 2.5VGT 4×2 AT LT |
Nội thất | Nỉ, hai tông màu xám/đen |
Màn hình màu hiển thị đa thông tin | Có |
Tấm chắn nắng có gương cho ghế phụ | Có |
Đèn trần | Có |
Lẫy mở cửa trong xe | Màu bạc |
Tiện nghi | 2.5VGT 4×2 AT LT |
Trợ lực lái | Điện |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
Hệ thống âm thanh | Mylink II (midlevel) |
Hệ thống loa | 4 loa |
Sấy kính sau | Có |
Hộp để đồ trung tâm kết hợp tựa tay | Có |
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng | Có |
Ngăn đựng đồ phía trước | Có |
Ghế sau gập phẳng | Có |
Băng ghế sau lật 60/40 | Có |
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau | Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Lên/xuống 1 chạm, điều khiển từ xa (tất cả các cửa) |
Màu Ngoại thất | 2.5VGT 4×2 AT LT |
Đen (GB0) | Available |
Trắng (GAZ) | Available |
Đỏ quyền lực (GG2) | Available |
Bạc kiêu hãnh(GAN) | Available |
Xám hoàng gia (GYM) | Available |
Xanh cá tính (G8P) | Available |
Cam nổi bật (G18) | Available |
Xám ánh kim (GUN) | Available |