Chevrolet Spark LT dành cho những người có mức ngân sách hạn chế, cần sử dụng xe ô tô chủ yếu trong nội ô với kích thước nhỏ, di chuyển linh hoạt, hoặc chạy xe dịch vụ với chi phí đầu tư thấp. Ngoài ra, các tiện nghi của Spark LT 1.2L số sàn 2020 đều chưa thực sự nổi bật hoặc mang đến cảm giác thoải mái cho hành khách.
Giá xe Spark khuyến mãi mới nhất tại Chevrolet Phú Mỹ Hưng
Giá xe Chevrolet Spark lăn bánh tạm tính chưa bao gồm khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá xe tốt nhất.
Spark LT có tất cả 6 màu ngoại thất, hầu hết đều thể hiện sắc thái trẻ trung: Trắng, Đỏ, Bạc, Xanh lá, Xanh dương, Xanh thiên thanh.
- Ngoại thất xe Spark LT
- Nội thất xe Spark LT
- Chế độ vận hành
- Hệ thống an toàn
- Thông số kỹ thuật Chevrolet Spark
Ngoại thất xe Spark LT
Spark LT 1.2L số sàn có lợi thế rất lớn về kích thước nhỏ gọn (3635 x 1597 x 1552 mm), xe di chuyển đặc biệt linh hoạt. Ngoài ra, các đường nét thiết kế của Spark LT đang tỏ ra khá lỗi thời so với sự trỗi dậy của các mẫu xe Hàn Quốc và Nhật Bản trong thời gian gần đây.
Tiêu biểu là lưới tản nhiệt mạ crom với thanh kim loại mỏng kết nối đèn trước. Hốc gió bên dưới hầm hố hơn, tách thành 2 mảng riêng biệt, kết nối với hốc đèn sương mù cạnh bên. Xe lắp gạt mưa trên cả kính chắn gió trước và kính sau, đảm bảo một tầm nhìn rõ ràng cho người lái.
Hông xe không quá nổi bật, chỉ có một đường dập chìm ở gần gầm xe. Gương chiếu hậu được sơn cùng màu thân xe, hỗ trợ chỉnh điện nhưng người lái vẫn phải gập tay khi đỗ xe. Cùng với gương chiếu hậu, tay nắm cửa ngoài cũng được sơn cùng màu thân xe cá tính. Bộ lazang hợp kim nhôm 5 chấu kép thiết kế khá hoa lệ.
Cụm đèn hậu LED dạng đứng và khá tròn trịa, trong khi đó, các đường nét thể thao của xe thể hiện qua giá nóc và cánh hướng gió trên cao. Cản sau khá mờ nhạt và chưa tạo điểm nhấn cần thiết.
Nội thất xe Spark LT
Với kích thước tổng thể chỉ 2375 mm, dáng xe nhỏ gọn, không khó nhận ra khoang hành khách của dòng Spark khá chật chội, mặc dù đây cũng lợi thế đáng kể của Spark LT 1.2L khi chạy xe ở nơi có mật độ phương tiện lớn hoặc ngõ hẻm nhỏ.
Xe Chevrolet Spark số sàn có táp lô thiết kế dạng đối xứng, vươn cao mở rộng sang hai bên như đôi cánh, tone màu đen chủ đạo cùng với mảng ốp bạc lớn ở bảng điều khiển trung tâm tạo cảm giác chắc chắn. Ngoài ra, Spark LT cũng trang bị thảm lót sàn và đèn trần tiện nghi.
Spark LT sử dụng vô lăng 3 chấu, với 3 mảng ốp tương ứng, dù có tích hợp nút bấm nhưng ấn tượng vẫn là cực kì đơn giản, hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng linh hoạt hơn cho người lái. Phía sau là bảng đồng hồ analog với 2 mặt hiển thị. Xe trang bị sấy kính sau để đảm bảo tầm nhìn tốt cho người lái
Ghế nội thất của Spark LT 1.2L số sàn bọc nỉ và trang trí hoạ tiết giản đơn với ghế lái chỉnh tay 6 hướng còn ghế sau gập 60:40 linh hoạt để mở rộng khoang chứa đồ khi cần thiết. Các cửa sổ đều hỗ trợ chỉnh điện hiện đại và tiện lợi.
Tính năng giải trí trên Spark LT khá nghèo nàn, chỉ gồm hệ thống Mylink 2 và một màn hình cảm ứng 7 inch đặt tại trung tâm, cổng USB và dàn 4 loa. Hệ thống điều hoà là loại chỉnh tay tích hợp lọc gió đảm bảo hạn chế tối đa mùi lạ trong cabin.
Chế độ vận hành
Spark LT số sàn sử dụng động cơ chạy xăng, với dung tích khá nhỏ, chỉ 1.2 lít, cam kép, phun xăng đa điểm, sản sinh công suất tối đa 80 mã lực 6400 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 108 Nm/ 4800 vòng/ phút, khó có thể mong đợi cảm giác lái phấn khích.
Xe chỉ có một lựa chọn duy nhất là số sàn 5 cấp, khá vất vả khi dòng xe này thiết kế chủ yếu sử dụng trong đô thị, cần đánh cua nhiều. Bù lại, tay lái được trợ lực điện nên cảm giác đánh lái cũng nhẹ hơn.
Mức tiêu thụ nhiên liệu nhìn chung có thể chấp nhận được, xe tiêu thụ trung bình 6.2 lít cho 100 km đường hỗn hợp. Có lẽ điểm sáng của Spark LT nằm ở thiết kế khung gầm cao đến 160mm giúp cho việc di chuyển trên các con đường gồ ghề khá phổ biến ở Việt Nam trở nên dễ dàng hơn.
Bên cạnh đó, bán kính quay vòng xe chỉ 5m nên Spark cũng có lợi thế về độ linh hoạt. Mâm 14 inch khá nhỏ, cùng với bộ lốp 165/65R14, khả năng bám đường của Spark LT không thực sự tốt nhưng dù sao xe cũng không duy trì được ở tốc độ cao với bộ động cơ dung tích nhỏ.
Hệ thống an toàn
Với mức giá bán cạnh tranh, chiếc Chevrolet Spark LT không được trang bị nhiều tính năng an toàn, xe chỉ có bộ phanh đĩa cho bánh trước và tang trống ở bánh sau kết hợp hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Hệ thống an toàn bị động cũng rất hạn chế, gồm 2 túi khí cho hàng ghế trước, dây đai an toàn 3 điểm kết hợp bộ căng đai khẩn cấp.
Tuy vậy, tính an ninh của xe khá tốt, đầy đủ các tính năng như khoá cửa trung tâm, hệ thống báo động và cả chìa khoá mã hoá chống trộm.
Thông số kỹ thuật Chevrolet Spark
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | Spark LS | Spark LT |
---|---|---|
Loại động cơ | Xăng, 1.2 L, DOHC, MFI | Xăng, 1.2 L, DOHC, MFI |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1206 | 1206 |
Công suất tối đa (hp / rpm) | 80 / 6400 | 80 / 6400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 108/ 4800 | 108/ 4800 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số sàn 5 cấp |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100 Km) | 7.62 | 7.62 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100 Km) | 5.41 | 5.41 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100 Km) | 6.2 | 6.2 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
KÍCH THƯỚC | Spark LS | Spark LT |
Dài x rộng x cao (mm) | 3635 x 1597 x 1522 | 3635 x 1597 x 1552 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,375 | 2,375 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1410/1417 | 1410/1417 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1,000 | 1,000 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) | 1,367 | 1,367 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5 | 5 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 35 | 35 |
Kích thước lốp | 165/65R14 | 165/65R14 |
Kích thước lốp dự phòng | 165/65R14 | 165/65R14 |
AN TOÀN | Spark LS | Spark LT |
Phanh trước/sau | Đĩa / tang trống | Đĩa / tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Không | Có |
Dây an toàn 3 điểm | Có | Có |
Hệ thống căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí trước | 2 túi khí trước |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
NGOẠI THẤT | Spark LS | Spark LT |
Viền lưới tản nhiệt | Màu đen | Mạ Crôm |
Đèn sương mù trước | Không | Có |
Gạt mưa kính trước | Gián đoạn | Gián đoạn |
Cửa sổ điều khiển điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tay | Có | Tích hợp báo rẽ, có sấy |
Tay nắm cửa trước | Màu đen | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không | Có |
Gạt mưa kính sau | Có | Có |
Tay nắm mở cửa sau cùng màu thân xe | Có | Có |
Cánh lướt gió sau | Có | Có, dạng lớn |
Đèn phanh trên cao dạng LED | Không | Có |
La-zăng | Thép, ốp nhựa | Hợp kim nhôm |
La-zăng bánh dự phòng | Thép, 14″ | Thép, 14″ |
NỘI THẤT | Spark LS | Spark LT |
Vô lăng 3 chấu | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ, có họa tiết trang trí | Nỉ, có họa tiết trang trí |
Bảng đồng hồ thiết kế mới | Có | Có |
Thảm lót sàn trước/sau | Có | Có |
Màu nội thất | Màu đen | Màu đen |
TIỆN NGHI | Spark LS | Spark LT |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ |
Ốp vô lăng | Màu bạc | Màu bạc |
Điều chỉnh vô lăng | 2 hướng | 2 hướng |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Không | Có |
Đèn trần | Có | Có |
Ghế sau gập 60/40 | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Radio AM/FM | Mylink 2, màn hình cảm ứng 7 Inch |
Cổng USB | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa |
Điều hòa chỉnh tay | Có | Có |
Lọc gió điều hòa | Có | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | Có | Có |
Hộp dụng cụ theo xe | Có | Có |
MÀU NGOẠI THẤT | Spark LS | Spark LT |
Trắng lịch lãm | O | O |
Đỏ quyến rũ | O | O |
Bạc kiêu hãnh | O | O |
Xanh lá phá cách | O | O |
Xanh dương huyền bí | O | O |
Xanh thanh lịch | O | O |
GIÁ BÁN LẺ KHUYẾN NGHỊ | Spark LS | Spark LT |
Giá bán lẻ khuyến nghị (bao gồm VAT) | 359.000.000 | 389.000.000 |