Đánh giá xe Chevrolet Trailblazer 2020, Xe SUV 7 chỗ máy dầu 2.5L. Giá xe Chevrolet Trailblazer 2020 lăn bánh khuyến mãi. Tư vấn trả góp. Thông số kỹ thuật.
Chevrolet Trailblazer 2020 đang là mẫu SUV có được chỗ đứng trong lòng khách hàng nhờ mức giá hấp dẫn nhất phân khúc.
Cụm từ “tiền nào của nấy” có vẻ không còn đúng lắm khi được định nghĩa trên Trailblazer. Tuy giá bán thấp hơn nhiều các đối thủ còn lại nhưng xe lại sở hữu một rừng công nghệ an toàn và động cơ Duramax cực khỏe. Cùng Muaxegiatot.vn đột nhập và khám phá mẫu xe trứ danh của Mỹ này!
- Giá bán
- Màu xe
- Ngoại thất cao to, lịch lãm
- Nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc
- Tiện nghi hữu ích, thú vị với người dùng
- Động cơ
- Vận hành khỏe khoắn, lội nước cực đỉnh
- Nhiều tính năng an toàn nhất phân khúc
- So sánh nhanh Chevrolet Trailblazer cùng các đối thủ trong phân khúc
- Kết luận
- Thông số kỹ thuật
Giá bán
Giá xe Chevrolet Trailblazer 2020 mới nhất (ĐVT: Triệu đồng) | |||
Phiên bản Trailblazer | 2.5 4×2 MT LT | 2.5L VGT 4×2 AT LT | 2.5L VGT 4×4 AT LTZ |
-Giá công bố | 885 | 925 | 1,066 |
-Giảm giá | call | call | call |
-Khuyến mãi | call | call | call |
Giá xe Chevrolet Trailblazer 2020 lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu đồng) | |||
-TPHCM | 906 | 947 | 1,090 |
-Hà Nội | 906 | 947 | 1,090 |
-Tỉnh/Thành khác | 906 | 947 | 1,090 |
(*) Ghi chú: Chevrolet Trailblazer giá lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi (11/2020)
Khuyến mãi: Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá đặc biệt trong tháng + Khuyến mãi hấp dẫn + Quà tặng giá trị!
Màu xe
Chevrolet Trailblazer 2020 có 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Xám, Đen, Xanh, Bạc, Đỏ, Trắng và Xám thời thượng.
Ngoại thất cao to, lịch lãm
Xe SUV 7 chỗ Chevrolet Trailblazer 2020 mới có kích thước tổng thể cao to, đồ sộ trong bộ khung gầm có thông số là 4887 x 1902 x 1849 mm và 4887 x 1902 x 1851 mm.
Đầu xe
Nhìn từ trực diện, Trailblazer 2020 trông cực kỳ bảnh bao, nam tính với bộ lưới tản nhiệt kép được mạ crom bóng loáng. Phần đầu có nhiều nếp nhấn theo phương ngang giúp mặt ca-lăng trông rộng và bề thế hơn.
Xe sở hữu hệ thống đèn pha Halogen tự động bật/tắt sắc sảo được tách riêng nhau bởi một dải kính ở chính diện. Đi kèm với đó là dải LED ban ngày khiến tổng thể trở nên thu hút hơn khi xe lăn bánh trên đường.
Bên dưới, hốc đèn sương mù được khoét vào trong với 2 bóng đèn sương mù đặt đối xứng. Cản trước dày nhô lên cao càng giúp cho vẻ ngoài của Trailblazer thêm phần cứng cáp.
Thân xe
Nhìn từ một bên, Trailblazer 2020 mới vẫn giữ được phong thái uy nghiêm, cao ráo. Thân xe chắc chắn nhưng không kém phần nuột nà với những đường gân trải dài bóng bẩy. Ngay ở thành cửa đính logo Trailblazer để tăng tính nhận dạng.
Xe sở hữu một chi tiết rất lạ mắt và cũng là điểm nhấn độc đáo nhất đó là khung cửa sổ ở hàng ghế thứ 3 nằm rời rạc. Toàn bộ cơ thể đặt trên bộ vành 17-18 inch hai màu đen-xám đa chấu đậm chất thể thao.
Để gia tăng tính nổi bật cho cơ thể, Trailblazer còn được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện hoặc gập tay trong màu crom sáng lóa. Theo đó, trên các viền cửa sổ cũng có viền chỉ crom giúp xe thêm phần sang trọng hơn.
Đuôi xe
Phần đuôi của Trailblazer 2020 mới có thiết kế không bắt mắt như các đối thủ trong phân khúc SUV 7 chỗ như Fortuner, xe Everest. Dù có phong cách khá đơn giản nhưng tổng thể xe vẫn mang đến cái nhìn mạnh mẽ với các mảng gân lớn.
Đèn hậu của xe phân tách thành 2 lớp bao gồm các bóng nhỏ bên trong và lan tỏa ra hai bên thân xe. Cản sau vuốt lên cao tạo cảm giác gầm cao, máy thoáng cũng như hạn chế xệ đít khi đi xe.
Nội thất rộng rãi hàng đầu phân khúc
Với chiều dài trục cơ sở đạt 2845 mm, xe Chevrolet Trailblazer 2020 tự tin là mẫu SUV mang đến cho khách hàng sự thoải mái nhất phân khúc nhờ cách bố trí 3 hàng ghế rộng, thoáng.
Khoang lái
Đặt chân vào khoang lái, bạn sẽ cảm thấy rất quen thuộc bởi bảng táp lô của xe được chia sẻ thiết kế từ chiếc bán tải Chevrolet Colorado 2020. Bề mặt táp lô bọc da hoặc nhựa cứng tùy phiên bản với những mảng ốp vuông vắn. Điểm xuyết là các cửa gió dựng đứng lên cao rất ấn tượng.
Xe sử dụng vô lăng 3 chấu có thể điều chỉnh hai hướng. Cá nhân tôi cảm thấy không thích mẫu vô lăng của xe cho lắm vì các khối đẽo gọt trong khá to và thô. Bề mặt nhựa nhám bóng màu đen nhìn còn kém sang.
Hàng ghế trước của xe đem lại cảm giác ngồi khá thoải mái nhờ kiểu ghế cao ôm nhẹ cơ thể. Xe có ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng giúp mang đến cảm giác thoải mái hơn.
Khoang hành khách
Bước vào hàng ghế thứ 2, khách hàng ngay lập tức cảm thấy hài lòng vì cấu trúc và khoảng cách các ghế được nới rộng hết cỡ. Ngay cả khi là khách hàng cao trên 1m80 thì khoảng trần và chỗ để chân cũng đáp ứng tốt nhu cầu ngồi của họ.
Hàng ghế thứ 2 chỉ có 2 tựa đầu và ở trung tâm là tựa để tay có thể gập xuống để làm chỗ ngồi cho 1 trẻ nhỏ.
Hàng ghế thứ 3 của Trailblazer 2020 có cấu trúc độc lập nhau và tách thành 2 ghế riêng biệt. Mặt ghế to, phẳng nhưng không có đệm hai bên lưng và đùi nhô cao nên cơ thể khá dễ chịu khi không bị bó sát.
Tùy theo số tiền mà bạn bỏ ra sẽ có được loại ghế bọc nỉ hoặc da đem đến cảm giác ngồi khá thoải mái.
Khoang hành lý
Khoang hành lý của Trailblazer 2020 khiến khách hàng có vẻ hơi thất vọng khi dung tích chỉ ở mức. Nếu gập phẳng hàng ghế thứ 3, con số này tăng lên 878 lít, hàng ghế 2 gập 60:40 khiến không gian này mở ra đến 1.830 lít.
Tiện nghi hữu ích, thú vị với người dùng
Tính năng đắt giá nhất trên chiếc Trailblazer 2020 có được là khởi động từ xa. Bạn có thể khởi động máy từ xa để máy lạnh sẽ làm mát toàn bộ khoang xe trước khi bạn bước lên từ đó hạn chế nắng gắt và độ hầm bí bên trong khoang xe.
Xe sử dụng hệ thống điều hòa tự động hoặc chỉnh tay với cửa gió phía sau giúp phân bổ khí tốt hơn.
Đặc biệt, chính diện bảng điều khiển trung tâm còn có màn hình cảm ứng 7-8 inch cùng ứng dụng Mylink kết nối Apple Carplay, Bluetooth.
Ngoài ra xe còn có:
- Màn hình cảm ứng 7-8 inch
- Ứng dụng Mylink
- Dàn âm thanh 4 loa
- Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau
Động cơ
Xe Trailblazer 2020 mang đến cho khách hàng 2 tùy chọn động cơ gồm Diesel, 2.5L DOHC Turbo và Diesel, 2.5L DOHC, VGT, Turbo.
Hai cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 161-180 mã lực, sức kéo cực đại 380-440 Nm giúp xe đạt được độ tăng tốc rất bốc và khỏe.
Xe được trang bị 2 loại hộp số gồm số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp. Cùng với đó là hệ dẫn động cầu sau giúp phát huy tốt lực đẩy từ bánh sau. Mặt khác hệ dẫn động 4 bánh 4WD lại có khả năng phân bổ lực đến các bánh một cách phù hợp hơn để vượt địa hình.
Vận hành khỏe khoắn, lội nước cực đỉnh
Một trong những ưu thế lớn nhất về khả năng vận hành của Chevrolet Trailblazer 2020 là khả năng lội nước lên đến 800 m. Con số này được nhiều người ví von với Ford Ranger về độ “lặn ngụp” đáng kinh ngạc.
Cùng với đó, xe sở hữu gầm cao 219-221 mm tùy theo phiên bản giúp hạn chế va chạm gầm với những tảng đá lớn. Ngoài ra xe còn có bộ lốp dày với thông số 255/65R17, 265/60R18 tiết chế bớt phần nào sự rung lắc từ ổ gà hoặc mặt đường.
Với hộp số tay 6 cấp, chiếc xe có phần hơi giật vì sức kéo của động cơ dầu ở những vòng tua thấp. Riêng loại số tự động 6 cấp, toàn bộ cấu hình hoạt động bền bỉ, mượt mà hơn dù khi mới đề-pa hay ngay cả khi băng băng trên đường cao tốc.
Xe có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, ngoài đô thị lần lượt là 8.88 – 9.99L/100km, 6.17- 6.62L/100km, 7.17- 7.88L/100km.
Nhiều tính năng an toàn nhất phân khúc
Tuy có mức giá khá thấp so với mặt bằng chung nhưng Chevrolet Trailblazer 2020 gần như làm trùm phân khúc nhờ có nhiều công nghệ an toàn như:
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Chống lật
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ xuống dốc
- Cảnh báo áp suất lốp
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe
- Cảnh báo va chạm sớm
- Cảnh báo chệch làn đường
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
- Móc ghế trẻ em ISOFIX
- Camera lùi
- 2 túi khí
- Cruise control
So sánh nhanh Chevrolet Trailblazer cùng các đối thủ trong phân khúc
Trailblazer | Fortuner | SantaFe | |
Giá bán | 885-1,066 tỷ | 1,033 -1,354 tỷ | 995-1,245 tỷ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu và lắp ráp | Lắp ráp |
Chiều dài cơ sở | 2845 mm | 2745 | 2765 |
Tính năng khởi động từ xa | Có | Không | Không |
-Chống lật-Cảnh báo áp suất lốp-Cảnh báo va chạm sớm-Cảnh báo chệch làn đường | Có | Không | Không |
Xem chi tiết:
Trailblazer có mức giá khởi điểm từ 885 triệu thấp hơn lần lượt 148 triệu, 110 triệu tương ứng với Fortuner và SantaFe. Đặc biệt, Trailblazer lại còn là xe nhập khẩu nguyên chiếc trong khi SantaFe và một số phiên bản của Fortuner được lắp ráp trong nước.
Về khoảng rộng rãi bên trong khoang cabin, Trailblazer “ăn đứt” 2 đối thủ với trục cơ sở lên tới 2845 mm. “Nhỉnh” hơn Fortuner và SantaFe lần lượt là 100 mm, 80 mm. Đặc biệt, Trailblazer còn có tính năng khởi động từ xa giúp xe được làm mát trước khi người dùng bước lên xe.
Xét về khả năng lội nước, Trailblazer tự tin dẫn đầu phân khúc với con số lên tới 800 mm. Hệ thống an toàn của Trailblazer hiện đại hơn hẳn Fortuner và SantaFe với nhiều tính năng đáng chú ý như: chống lật, cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo va chạm sớm, cảnh báo chệch làn đường.
Kết luận
Nhìn chung mẫu xe Chevrolet Trailblazer 2020 đang ghi dấu ấn trong lòng khách hàng nhờ tính đa dụng và sự mạnh mẽ trong cảm giác lái.
Xe sở hữu khoang nội thất rộng rãi và là lựa chọn thích hợp cho cánh mày râu ưa cầm lái hoặc những gia đình đông thành viên hay đi du lịch.
Không chỉ vậy, mức tiện nghi, an toàn đầy ắp cũng là một trong những yếu tố giúp xe củng cố vị thế của mình trong mắt khách Việt hơn khi nhiều năm liền doanh số bán không quá khả quan.
Thông số kỹ thuật
Tên xe | Chevrolet Trailblazer 2020 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 4887 x 1902 x 1849 mm, 4887 x 1902 x 1851 mm |
Tự trọng | 1994-2119 kg |
Chiều dài cơ sở | 2845 mm |
Động cơ | Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo và Diesel, 2.5L, DI, DOHC, VGT, Turbo |
Dung tích công tác | 2.5L |
Dung tích bình nhiên liệu | 76L |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất cực đại | 161-180 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 380-440 Nm |
Hộp số | Số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau hoặc 2 cầu 4WD |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Trợ lực lái | Thủy lực/Điện |
Cỡ mâm | 17-18 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 219-221 mm |
Khả năng lội nước | 800 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8.88 -9.99L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 6.17-6.62L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 7.17-7.88L/100km |