Chevrolet Colorado 2.5MT 4×2 2020 toát lên tinh thần và khí chất mạnh mẽ của những chiếc xe Mỹ khi có ngoại thất cực kỳ thu hút người nhìn cùng nội thất khá tiện nghi, không chỉ vậy, với sức mạnh từ khối động cơ bền bỉ đầy năng lượng chắc chắn mẫu xe này sẽ không làm người dùng thất vọng về khả năng vận hành của mình.
Đặc biệt, với mức giá bán hợp lý, Chevrolet Colorado 2.5MT 4×2 là một đại diện đáng gờm cho các đối thủ cùng phân khúc, nhất là xe bán tải Ford Ranger 2020 và Mitsubishi Triton 2020 mới ra mắt Việt Nam.
Giá xe Chevrolet Colorado 2.5MT 4×2 đang được Chevrolet niêm yêt ở mức giá: 624.000.000 đồng. Chevrolet cho người mua Colorado 2.5MT 4×2 khá nhiều màu sắc để lựa chọn, bao gồm: bạc, đen, đỏ, ghi, trắng, xanh lam, xanh nước biển.
Khuyến mãi: Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá đặc biệt trong tháng + Khuyến mãi hấp dẫn + Quà tặng giá trị!
Ngoại thất
Mạnh mẽ và to lớn trong thiết kế luôn là điều đầu tiên người ta nghĩ tới khi nhắc đến những chiếc xe bán tải. Chevrolet Colorado 2.5MT 4×2 cũng không ngoại lệ khi sở hữu một kích thước tổng thể khá lớn với các thông số lần lượt là 5361 x 1872 x 1785 mm.
Colorado 2.5MT 4×2 nổi bật từ xa với cụm đèn pha Halogen dạng thấu kính cỡ lớn vô cùng bắt mắt và thu hút, cụm đèn sương mù ngay phía dưới cùng cản xe lớn hầm hố tạo dáng vẻ thể thao và phong cách.
Nối liền hai cụm đèn đối xứng là hệ thống lưới tản nhiệt khá lớn nằm song song nhau cùng với logo Chevrolet ở trung tâm tạo điểm nhấn. Nắp capo bắt mắt và ấn tượng hơn nhờ những đường dập nổi cứng cáp, góc cạnh tạo cảm giác khỏe khoắn và phóng khoáng.
Nhìn từ bên hông, Colorado 2.5MT 4×2 2020 thu hút người nhìn với những đường nhấn sắc nét kéo dài cùng kính chiếu hậu chỉnh điện, gập tay tích hợp đèn báo rẽ, tay nắm cửa mạ crom sáng bóng. Xe trang bị mâm đúc 16 inch được thiết kế cá tính, khoẻ khoắn.
Đuôi xe nhìn chung khá vuông vắn và góc cạnh, là điểm dễ nhận biết nhất trên Colorado 2.5MT 4×2, tương tự như các bản Colorado khác, bản 2.5 MT 4×2 cũng sử dụng cụm đèn hậu dạng hình hộp với các khối ô vuông hình chữ nhật ôm sát cùng cản sau tối màu. Xe trang bị ống xả, tay nắm sau nổi bật khác màu xe và logo kết hợp hài hòa, tôn dáng xe mạnh mẽ, cá tính.
Nội thất
Hoàn toàn không phụ lòng mong đợi của người dùng khi Colorado 2.5MT 4×2 có thùng sau rất lớn với kích thước 1.484 x 1.534 x 456 mm nhằm phục vụ nhu cầu chuyên chở.
Hành khách sẽ cảm thấy hài lòng và ấn tượng với những gì Colorado 2.5MT 4×2 mang lại, đặc biệt là cabin xe. Thiết kế khoang lái với táp lô bề thế với những mảng vuông vắn tạo ra từ những đường cắt gãy gọn và sắc nét. Trên bề mặt bố trí đầy đủ các thiết bị tiện nghi theo tỷ lệ phù hợp tạo nên một tổng thể rất hài hòa.
Nổi bật trên tap lô là tay lái 3 chấu điều chỉnh hai hướng, tích hợp nhiều nút bấm và tạo cảm giác cân bằng hướng về người lái và chắc tay khi di chuyển vô lăng. Lấp ló phía sau vô lăng là cụm đồng hồ hiển thị thông tin với mức ánh sáng vừa phải vừa không gây chói mắt vào tạo không gian xe khá đẹp mắt khi trời tối.
Toàn bộ ghế của Chevrolet Colorado 2.5MT 4×2 đều được sử dụng chất liệu nỉ, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng, ghế sau gập thẳng hoàn toàn hoặc duỗi 60:40 với chỗ để chân khá rộng rãi.
Mặc dù hệ thống điều hòa chỉ là dạng chỉnh tay thông thường, không gian trong cabin vẫn được làm mát khá tốt. Ngoài ra, tính năng giải trí trên Chevrolet Colorado 2.5MT 4×2 cũng được đánh giá cao với màn hình cảm ứng MyLink II 8 inch giải trí, xem phim nghe nhạc cùng 4 loa, kết nối Bluetooth, USB và AUX
Bên cạnh đó, nội thất dòng xe bán tải này còn được bổ sung thêm các tiện ích nhằm tăng tính tiện nghi cho người dùng như: đèn trần, tấm chắn nắng có gương cho ghế phụ, lẫy mở cửa trong xe màu bạc, hộp để đồ trung tâm kết hợp tựa tay, ổ cắm điện trước sau, hộp dụng cụ và kính cửa sổ chỉnh điện.
Vận hành
Chevrolet Colorado 2.5MT 4×2 có trái tim là khối động cơ Diesel, Turbo tăng áp sản sinh công suất tối đa 161 mã lực tại vòng tua 3600 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 380 Nm tại vòng tua 2000 vòng/ phút cùng hộp số tay 6 cấp. Cảm giác lái Chevrolet Colorado 2.5MT 4×2 hoàn toàn tự tin, xe lao vút với khả năng tăng tốc và sức kéo rất mạnh mẽ.
Không chỉ vậy, xe còn được trang bị ga tự động hỗ trợ nhiều cho người lái khi đi đường quốc lộ hoặc cao tốc. Bên cạnh đó, kiểu trợ lực lái thủy lực cũng giúp cảm giác cầm lái điều khiển xe đằm tay và chân thực hơn.
Sở hữu gầm xe cao đến 212 mm, xe bán tải Colorado 2020 bản 2.5MT 4×2 thách thức mọi trở ngại về địa hình cũng như cho khả năng lội nước siêu việt. Ngoài ra nhờ trang bị bộ phanh trước dạng đĩa, phanh sau tang trống cùng bộ lốp có kích thước khá lớn 245/70R16 nên xe mang lại cảm giác chủ động, an tâm và êm ái hơn bao giờ hết.
An toàn và an ninh
Chevrolet Colorado 2.5MT 4×2 chỉ trang bị một số hệ thống an toàn tiêu biêu như: chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD). Xe có duy nhất 2 Túi khí cho lái xe và hành khách phía trước, cùng với dây an toàn 3 điểm, cảnh báo thắt dây an toàn và đặc biệt là cảnh báo áp suất lốp.
Không chỉ vậy Chevrolet Colorado 2.5MT 4×2 cũng được đầu tư trang bị các tính năng an ninh tiên tiến như chìa khóa mã hóa và báo chống trộm giúp đảm bảo tính an ninh cần thiết.
Thông số kỹ thuật
Động cơ và Vận hành | LT 2.5 MT 4×4 (2 cầu) | LT 2.5 MT 4×2 (1 cầu) |
---|---|---|
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp |
Loại động cơ | Diesel, 2.5L, Dl, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L, Dl, DOHC, Turbo |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
Công suất cực đại (hp / rpm) | 161 [email protected] rpm | 161 [email protected] rpm |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 380 [email protected] rpm | 380 [email protected] rpm |
Loại nhiên liệu | Dầu | Dầu |
Hệ thống phanh | Phanh trước: đĩa, phanh sau: tang trống | Phanh trước: đĩa, phanh sau: tang trống |
Gài cầu điện | Có | Không |
Kiểu động cơ – làm mát bằng dung dịch | Có | Có |
Dung tích xy lanh (cc) | 2,499 | 2,499 |
Tỷ số nén (Tỉ lệ) | 16.5 : 1 | 16.5 : 1 |
Khả năng lội nước | 800 | 800 |
Kích thước & Trọng lượng | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Kích thước thùng xe (D x R x C) (mm) | 1484 x 1534/ 1122 x 456 | 1484 x 1534/ 1122 x 456 |
Chiều dài tổng thể (mm) | 5,361 | 5,361 |
Chiều ngang (mm) | 1,872 | 1,872 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1,785 | 1,785 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,096 | 3,096 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 212 | 212 |
Vệt bánh trước (mm) | 1,570 | 1,570 |
Vệt bánh sau (mm) | 1,570 | 1,570 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,007 | 1,914 |
Tải trọng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) | 653 | 746 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2,985 | 2,985 |
Góc thoát trước (độ) | 28.4 | 28.4 |
Góc thoát sau (độ) | 22 | 22 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.35 | 6.35 |
Kích thước lốp | 245/70R16 | 245/70R16 |
Cỡ vành bánh xe (inch) | 16 | 16 |
Kích thước lốp dự phòng | 245/70R16 | 245/70R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 76 | 76 |
An toàn | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Hệ thống phanh: Trước/ sau | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC) | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Không |
2 Túi khí cho lái xe và hành khách phía trước | Có | Có |
Dây an toàn 3 điểm | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Không | Không |
Camera lùi | Không | Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Không | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không |
Cảnh báo xe lệch làn đường | Không | Không |
Thiết bị chống trộm | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có |
Báo chống trộm | Không | Không |
Hệ thống điều hòa | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Hệ thống điều hòa tự động | Không | Không |
Hệ thống điều hòa chỉnh tay | Có | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa |
Điều chỉnh âm thanh trên tay lái | Không | Không |
Hệ thống giải trí | Mylink II kết hợp màn hình cảm ứng 7” | Mylink II kết hợp màn hình cảm ứng 7” |
Cổng USB | Có | Có |
Cổng kết nối AUX | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Ăng ten | Có | Có |
Ngoại thất | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Ốp lưới tản nhiệt | Màu bạc | Màu bạc |
Cản trước – Cùng màu thân xe | Có | Có |
Ốp cản trước | Không | Không |
Đèn chiếu sáng ban ngày LED | Không | Không |
Đèn sương mù | Không | Có |
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng | Không | Không |
Đèn pha tự đông bật/tắt | ||
Gạt mưa trước tự động | Không | Không |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe | Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe |
Tay nắm mở cửa ngoài | cùng màu thân xe | cùng màu thân xe |
Thanh trang trí nóc xe | Không | Không |
Thanh trang trí thể thao thùng xe | Không | Không |
Bậc lên xuống | Không | Không |
Tay nắm mở thùng xe | cùng màu thân xe | cùng màu thân xe |
Cản sau | Màu đen | Màu đen |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có |
Ốp viền chân kính cửa sổ sau | Màu đen | Màu đen |
Ốp thân xe | Có | Có |
Cột B sơn đen bóng | Không | Không |
Đèn hậu LED | Không | Không |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | Có |
Nội thất | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Nội thất | Nỉ, hai tông màu xám/đen | Nỉ, hai tông màu xám/đen |
Vô lăng bọc da | Không | Không |
Màn hình màu hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không |
Tấm chắn nắng có gương cho ghế phụ | Có | Có |
Đèn trần | Có | Có |
Lẫy mở cửa trong xe | Màu bạc | Màu bạc |
Tiện nghi | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Khởi động từ xa | Không | Không |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Không | Không |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Không | Không |
Hộ để đồ trung tâm kết hợp tựa tay | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | Không | Không |
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng | Có | Có |
Kệ nghỉ tay hàng ghế sau | Không | Không |
Túi đựng đồ lưng ghế trước | Không | Không |
Ngăn đựng đồ phía trước | Có | Có |
Ghế sau gập phẳng | Có | Có |
Băng ghế sau lật 60/40 | Có | Có |
Hộp đựng kính | Không | Không |
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau | Có | Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | Có |
Hộp dụng cụ | Có | Có |
Màu Ngoại thất | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Đen Đẳng Cấp | Có sẵn | Có sẵn |
Trắng Lịch Lãm | Có sẵn | Có sẵn |
Đỏ Quyền Lực | Có sẵn | Có sẵn |
Bạc Kiêu Hãnh | Có sẵn | Có sẵn |
Xám Hoàng Gia | Có sẵn | Có sẵn |
Nâu Mạnh Mẽ | Có sẵn | Có sẵn |
Xanh Đá | Có sẵn | Có sẵn |
Bánh xe | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
La-zăng hợp kim nhôm | 16 inch | 16 inch |
La-zăng dự phòng hợp kim nhôm | 16 inch | 16 inch |