Nằm trong phân khúc sedan hạng D, cạnh tranh trực tiếp với Toyota Camry, Kia Optima hay Mazda 6. Trước đó, Honda Accord có phần kém cạnh về khả năng khi chỉ phân phối duy nhất một phiên bản với giá khá chát là 1,203 tỷ đồng. Đây cũng là những nguyên nhân khiến mẫu xe nhà Honda có doanh số thuộc hàng thấp nhất phân khúc.
Bên cạnh đó, kể từ Nghị định 116 siết chặt nhập khẩu bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1/1/2018 khiến việc đưa xe nhập khẩu về nước gặp khó khăn càng khiến tương lai của Accord “mịt mù” khi Honda Việt Nam tuyên bố ngừng nhập khẩu.
Honda Accord 2020 thế hệ mới có giá lăn bánh bao nhiêu?
Cho đến thời điểm hiện tại, đã gần 2 năm mẫu sedan hạng D của Honda mới quay trở lại thị trường. Xe vẫn được nhập khẩu nguyên chiếc và có 1 phiên bản duy nhất. Tuy nhiên, giá xe có 2 mức tương đương với các màu ngoại thất khác nhau. Cụ thể, màu ngoại thất đen ánh độc tôn/ghi bạc thời trang sẽ có giá 1,319 tỷ đồng, trong khi đó màu trắng ngọc quý phái sẽ có giá cao hơn là 1,329 tỷ đồng. Như vậy, so với mức giá cũ, giá mới của Honda Accord 2020 cao hơn ít nhất 116 triệu đồng.
Bảng giá chi tiết của Honda Accord:
Phiên bản màu |
Đen ánh độc tôn/Ghi bạc thời trang |
Trắng ngọc quý phái |
Giá bán lẻ đề xuất (*) |
1.319.000.000 VNĐ |
1.329.000.000 VNĐ |
(*) Giá trên đã bao gồm VAT
Về diện mạo, Honda Accord 2020 thế hệ thứ 10 khác biệt lớn so với thế hệ cũ, mới mẻ và tinh tế hơn. Các trang bị tiện nghi và an toàn của Accord chắc chắn không thua kém bất cứ đối thủ nào trong phân khúc.
Honda Accord 2020 màu trắng ngọc trai có giá nhỉnh hơn
Honda Accord 2020 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc sử dụng động cơ VTEC Turbo 1,5 lít phun xăng trực tiếp cho công suất tối đa 188 mã lực tại vòng tua tại 5.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 260 Nm tại dải vòng tua 1.600-5.000 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT. Xe có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình ở mức 6,2 lít/100 km.
Để xe lăn bánh trên đường, ngoài giá xe khách hàng còn phải thêm một số khoản thuế, phí khác như:
Giá lăn bánh Honda Accord 2020 màu ngọc trai
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.329.000.000 | 1.329.000.000 | 1.329.000.000 |
Phí trước bạ | 159.480.000 | 132.900.000 | 132.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.935.000 | 19.935.000 | 19.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.529.616.400 | 1.503.036.400 | 1.484.036.400 |
Giá lăn bánh Honda Accord 2020 các màu khác
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.319.000.000 | 1.319.000.000 | 1.319.000.000 |
Phí trước bạ | 158.280.000 | 131.900.000 | 131.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.785.000 | 19.785.000 | 19.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.518.266.400 | 1.491.886.400 | 1.472.886.400 |