Isuzu D-Max nâng cấp mới ra mắt thị trường Việt từ tháng 9/2018 với điểm nhấn đáng chú ý nhất chính là khối động cơ. Theo đó, động cơ 2.5L cũ đã được thay thế bằng 02 lựa chọn mới. Đầu tiên là loại dầu 1.9L Ddi Blue Power mới sản sinh công suất tối đa 150 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Thứ 2 là loại dầu Ddi Blue Power 3.0L mới cho 177 mã lực/ 389 Nm. Sức mạnh truyền đến cầu trước FWD hoặc cả hai cầu 4WD thông qua hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp tùy bản.
Isuzu là một trong số ít các hãng xe nằm ngoài “trào lưu” giảm giá hút khách tại thị trường xe hơi Việt Nam. Tuy nhiên, cách đây không lâu, hãng xe Nhật có mạnh tay đại hạ giá 51-70 triệu đồng (tùy bản) cho Isuzu D-Max 2019. Dẫu vậy, chương trình chỉ áp dụng cho 300 khách hàng đầu tiên và kéo dài trong 3 tháng từ 15/3-12/6/2019.
Do đó, tính đến thời điểm hiện tại – tháng 7/2019, giá xe Isuzu D-Max 2019 mới nhất dao động từ 650 – 820 triệu đồng cho 04 phiên bản gồm: 1.9 4×4 MT, Prestige 1.9 4×2 AT, Prestige 1.9 4×4 MT và Prestige 3.0 4×4 AT.
Giá lăn bánh Isuzu D-Max 2019 dao động từ 702 – 895 triệu đồng tùy bản, tùy tỉnh thành
Để Isuzu D-Max 2019 lăn bánh trên phố, khách hàng cần thêm các khoản thuế, phí bắt buộc khác như: phí trước bạ (7,2% tại Hà Nội và 6% trên toàn quốc), phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn).
Giá lăn bánh Isuzu D-Max 2019 bản 1.9 4×4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.050.000 | 11.050.000 | 11.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 710.659.300 | 702.859.300 | 702.859.300 |
Giá lăn bánh Isuzu D-Max 2019 bản Prestige 1.9 4×2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 740.000.000 | 740.000.000 | 740.000.000 |
Phí trước bạ | 53.280.000 | 44.400.000 | 44.400.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.580.000 | 12.580.000 | 12.580.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 808.669.300 | 799.789.300 | 799.789.300 |
Giá lăn bánh Isuzu D-Max 2019 bản Prestige 1.9 4×4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 |
Phí trước bạ | 54.000.000 | 45.000.000 | 45.000.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.750.000 | 12.750.000 | 12.750.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 819.559.300 | 810.559.300 | 810.559.300 |
Giá lăn bánh Isuzu D-Max 2019 bản Prestige 3.0 4×4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 820.000.000 | 820.000.000 | 820.000.000 |
Phí trước bạ | 59.040.000 | 49.200.000 | 49.200.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.940.000 | 13.940.000 | 13.940.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 895.789.300 | 885.949.300 | 885.949.300 |
Bạn đọc có thể quan tâm: