Toyota Innova 2016, một chiếc xe đến từ Nhật Bản được cho là cái nôi của nền công nghiệp ô tô có thiết kế mới hoàn toàn từ trong ra ngoài. Chiếc xe được bổ sung thêm một động cơ dầu (Diesel) mới, tuy nhiên Toyota Innova 2016 động cơ dầu lại không phân phối tại Việt Nam.
Hãy Cùng chúng tôi đánh giá thông số kỹ thuật Toyota Innova 2016 trong bài viết dưới đây, để hiểu hơn về nó nhé!
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2016: Kích thước
Với ngoại thất thể hiện một lập trường cứng rắn và tinh tế hơn, Innova hoàn toàn mới thực sự rộng hơn, dài hơn và cao hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Model trước có kích thước (L x W x H): 4.585 x 1.775 x 1.760. Mô hình mới hiện có kích thước: 4.735 x 1.830 x 1.795 mm. Chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên mặc dù ở mức 2.750 mm.
Chỉ số | Thông số |
Kích thước tổng thể ( DxRxC) mm | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1540 x 1540 (Trước/ sau) |
Góc thoát (Trước/ sau) | 21/25 độ |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 21/25 độ |
Trọng lượng không tải (kg) | 1755 |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 2330 |
Động cơ hiệu suất
Nếu bạn đang quá kỳ vọng một thứ gì đó mới mẻ có thể nhận thấy ngay khi mở nắp ca-pô hay chí ít là nhìn qua bảng thông số kỹ thuật. Thì chắc hẳn Innova Toyota 2016 sẽ khiến bạn phải thất vọng đôi chút khi chiếc xe đến từ Nhật Bản này không mang đến quá nhiều bổ sung về mặt số liệu.
Tuy nhiên khi so sánh Innova 2016 với các phiên bản trước nó, bạn sẽ phải ngạc nhiên vì nó được “thay máu” khá đáng kể.
Có thể kể đến như VVT-i đã được thay thế bằng VVT; tăng thêm tỉ số nén từ 9.8 thành 10.4; lọc gió đổi từ dạng tròn sang chữ nhật; thêm hộp cộng hưởng trên đường khí nạp; kim phun nhiên liệu chuyển từ loại 12 lỗ sang 10 lỗ với đầu vòi phun dài hơn;…
Với Innova 2016 người lái có thể sẽ có thêm một phong vị khi được bổ sung thêm khối động cơ GD Diesel tích hợp công nghệ VNT Intercooler.
Trong đánh giá này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thêm thông tin về động cơ diesel của chiếc xe này mặc dù nó sẽ không được cung cấp tại thị trường Việt Nam.
Kiểu động cơ | VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOH |
Dung tích | 1998 cc |
Công suất | 139 mã lực/ 5600 vòng/phút |
Mô men xoắn | 183 Nm/ 4000 vòng/phút |
Như đã nói ở trên, Innova 2016 đi kèm với cả động cơ diesel và xăng. Đối với loại động cơ xăng là 1TR-FE với Dual VVT-i. Động cơ 2.0 lít này có công suất 136 mã lực tại 5.600 vòng / phút và mô-men xoắn 183 Nm tại 4.000 vòng / phút.
Trong khi đó, động cơ diesel là 2,8 lít 1GD-FTV công suất 171 mã lực tại 3.400 vòng / phút và mô-men xoắn 360 Nm từ 1.200 đến 3.400 vòng / phút. Động cơ diesel giống nhau, mặc dù bị loại bỏ trên Fortunervà Hilux.
Vận hành và khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Tất cả các biến thể hộp số tay đều có hộp số tay 5 cấp cải tiến trong khi các biến thể tự động có hộp số tự động 6 cấp mới với điều khiển tuần tự. Công tắc Chế độ lái (Eco hoặc Power) thay đổi các đặc tính của động cơ, hộp số và hệ thống kiểm soát khí hậu để cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu hoặc tăng thêm tính năng.
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | FWD |
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió |
Hệ thống phanh sau | Tang trống |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Hệ thống lái | Trợ lực lái thủy lực |
Mức tiêu hao trung bình | 9,1 L/100km |
Mức tiêu hao trung bình | 55 L |
Ngoại Thất
Một số trang bị ngoại thất của Innova hoàn toàn mới bao gồm: đèn pha projector LED tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày, la-zăng hợp kim 16 inch đi kèm lốp Yokohama Blue Earth (lực cản lăn thấp) 205/65 R 16, ăng-ten dạng vây và cánh gió sau… Là những trang bị ngoại thất mà Innova 2016 nhận được.
Đèn pha | Halogen, phản xạ đa chiều |
Đèn sương mù | Có |
Viền đèn | Mạ crôm |
Kính chiếu hậu | Tích hợp đèn báo rẽ |
Lưới tản nhiệt | Hình lục giác |
Nội thất
Bên trong, Innova sẽ có một cabin sáng tạo và sang trọng và để đạt được điều này, nó có hai màu: Vải màu nâu hạt dẻ cho các hạng G và V và Vải đen cho các hạng E và J. Ngoài các loại vải được cải tiến, nó còn có MID độ nét cao, vô lăng với các nút điều khiển âm thanh và hệ thống đèn trần xung quanh Clear Blue.
Vô lăng | 4 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Cần số | Bọc da |
Ghế ngồi | Chỉnh điện 8 hướng (ghế lái) |
Điều hòa không khí | 2 dàn lạnh, tự động, cửa gió các hàng ghế |
Kính cửa điều khiển điện | Có |
Màn chắn nắng | Không |
Hệ thống âm thanh | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Cửa sổ trời | Không |
Gạt nước mưa có cảm biến | Có |
Tính năng an toàn
Còn về vấn đề an toàn? Chà, chiếc xe hạng V cao cấp nhất có vô số trang bị an toàn như bảy túi khí, ABS với EBD, kiểm soát ổn định và thậm chí cả hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Những chiếc khác mặc dù có ba túi khí (bao gồm cả túi khí đầu gối của người lái) và ABS với EBD….
ABS | Có |
Túi khí | 7 túi khí |
Cửa tự động lock | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có |
Kiểm soát khi leo dốc | Có |
Kiểm soát hành trình | Không |
EBD | Có |
ESP | Có |
4WD | Không |
Trên đây là tất cả những chỉ số liên quan đến thông số kỹ thuật của chiếc Innova 2016. Hi vọng qua bài viết này bạn đã hiểu hơn vè chiếc xe này, để có thể cân nhắc có nên sở hữu nó hay không!