Giới thiệu chung
Lần gần nhất Hyundai Tucson phiên bản nâng cấp ra mắt thị trường ô tô Việt Nam là năm 2019. Dù không có những nâng cấp trong năm 2020, nhưng mẫu xe này đã cạnh tranh khá tốt trước các đối thủ Mazda CX-5 và Honda CR-V.
Doanh số trong năm 2020 của Hyundai Tucson đạt 10.872 xe, tăng trưởng so với năm 2019 đến 33,7%. Đây cũng là dòng xe có mức tăng trưởng tốt nhất của Hyundai trong năm vừa qua. Tuy nhiên, mẫu xe này lại bị hụt hơi trước các đối thủ ở phút chót và dậm chân vị trí thứ 3 phân khúc CUV cỡ trung.
Hiện tại, Hyundai Tucson 2021 thế hệ mới đã ra mắt trên thị trường toàn cầu. Tuy nhiên tại thị trường Việt Nam, Hyundai Tucson 2021 vẫn đang là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời ra mắt vào năm 2019.
Giá bán – Xuất xứ
Hyundai Tucson 2021 hiện đang sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam với 4 phiên bản với đa dạng tùy chọn bậc nhất phân khúc. Hiện tại chính sách ưu đãi 50% lệ phí trước bạ cũng không còn hiệu lực, do đó giá lăn bánh của dòng xe này cũng trở về thời điểm đầu năm 2019 với lần lượt:
• Hyundai Tucson 2.0L Tiêu chuẩn: 799 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 917 triệu đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 901 triệu đồng)
• Hyundai Tucson 2.0L Đặc biệt: 878 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,006 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 988 triệu đồng)
• Hyundai Tucson 2.0L Diesel: 940 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,075 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,056 tỷ đồng)
• Hyundai Tucson 1.6 T-GDI: 932 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,066 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,048 tỷ đồng)
Cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Tucson chính là Mazda CX-5 với giá bán cao hơn hẳn. Mẫu xe này cũng có 6 phiên bản với 2 tùy chọn động cơ xăng và 2 tùy chọn dẫn động cầu trước hoặc hai cầu toàn thời gian. Giá bán và lăn bánh của Mazda CX-5 hiện tại như sau:
• Mazda CX-5 2.0L Deluxe: 839 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 962 triệu đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 945 triệu đồng)
• Mazda CX-5 2.0L Luxury: 926 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,007 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 989 triệu đồng)
• Mazda CX-5 2.0L Premium: 919 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,052 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,033 tỷ đồng)
• Mazda CX-5 2.5L Luxury: 937 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,018 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1 tỷ đồng)
• Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD: 989 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,13 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,11 tỷ đồng)
• Mazda CX-5 2.5L Signature Premium i-Activsense (AWD): 932 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,066 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,048 tỷ đồng)
Ngoài ra, Hyundai Tucson 2021 sẽ cạnh tranh với các đối thủ nhập khẩu như Toyota Corolla Cross hay MG HS. Hai dòng xe này cũng chỉ vừa ra mắt nửa cuối năm 2020 và có giá bán lần lượt như sau:
Toyota Corolla Cross:
• Toyota Corolla Cross 1.8G: 720 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 829 triệu đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 814 triệu đồng).
• Toyota Corolla Cross 1.8V: 820 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 941 triệu đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 924 triệu đồng).
• Toyota Corolla Cross 1.8HV: 910 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,042 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,023 tỷ đồng).
MG HS:
• MG HS 1.5T STD: 788 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 905 triệu đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 889 triệu đồng)
• MG HS 1.5T LUX: 888 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,017 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 999 triệu đồng)
• MG HS 2.0T LUX: 999 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,141 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,121 tỷ đồng).
Ngoại thất
Hyundai Tucson 2021 hiện tại ở Việt Nam vẫn duy trì ngôn ngữ thiết kế Điêu khắc dòng chảy “Fluidic Sculpture” với đặc điểm nhận dạng là thiết kế lưới tản nhiệt Cascading kiểu thác nước. Dù ra mắt từ năm 2015, nhưng với sự nhào nặn của Peter Schreyer, cựu thiết kế của Volkswagen và Audi, thiết kế của Hyundai Tucson 2021 vẫn duy trì được phong cách hiện đại, sang trọng nhưng không kém phần trẻ trung năng động.
Phần đầu xe vẫn trang bị các tiện ích hiện đại như cụm đèn pha LED tích hợp 5 tinh cầu thủy tinh vuốt mỏng, cùng tích hợp đèn LED ban ngày và đèn sương mù trên cả 4 phiên bản. Đèn pha cả 4 phiên bản còn trang bị công nghệ đèn pha tự động và đèn chiếu góc. Trong khi đó phiên bản tiêu chuẩn trang bị đèn pha Halogen.
Ở hai bên thân xe vẫn duy trì các đường dập nổi thiết kế theo phương ngang và vuốt lên trên, tạo cho xe một dáng hướng tự nhiên về phía trước khá thể thao. Trang bị trên thân xe Hyundai Tucson 2021 vẫn đầy đủ như gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương.
Phiên bản tiêu chuẩn của Hyundai Tucson vẫn dùng la-zăng hợp kim 17 inch, đi kèm thông số lốp 225/60R17. Phiên bản đặc biệt trang bị la-zăng hợp kim 18 inch lớn hơn, đi kèm thông số lốp 225/55R18. Riêng phiên bản 1.6 T-GDi trang bị la-zăng hợp kim 19 inch, đi kèm bộ lốp 245/45R19.
Đuôi xe Hyundai Tucson 2021 vẫn duy trì thiết kế thon gọn, nhưng nhiều chi tiết có phần rườm rà. Cụm đèn hậu LED mang lại vẻ hiện đại cho phía sau, trong khi ăng ten dạng vây cá mập và đuôi lướt gió mang lại vẻ thể thao. Riêng phiên bản mạnh mẽ nhất 1.6 T-GDi trang bị thêm ống xả kép, cho hiệu suất tối ưu hơn.
Ngoài ra, kích thước tổng thể của Hyundai Tucson 2021 vẫn được duy trì với thông số DxRxC lần lượt là 4.480 x 1.850 x 1.660 (mm). Chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm xe cũng không thay đổi, lần lượt là 2.670 và 172 (mm).
Nội thất
Không gian nội thất của Hyundai Tucson 2021 cũng duy trì sự rộng rãi kể từ khi ra mắt vào năm 2019. Bên cạnh đó cách bố cục khoang lái theo nguyên lý thiết kế HMI (Human Machine Interface) mang lại sự hiện đại, đậm chất công nghệ cho nội thất xe.
Nổi bật ở trung tâm bảng táp lô chính là thiết kế màn hình nổi Fly-Monitor, một thiết kế đang thịnh hành và được ưa chuộng trên các dòng xe hạng sang. Đặc biệt phong cách phối 2 tông màu dành cho nội thất đem lại phong cách sang trọng, nhưng cũng khiến không gian bên trong thêm phần ưa nhìn.
Vô lăng của Hyundai Tucson 2021 vẫn duy trì thiết kế 3 chấu bọc da và có thêm điểm nhấn mạ bạc. Phiên bản tiêu chuẩn có vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh được 4 hướng. Trong khi các phiên bản cao cấp hơn có vô lăng tích hợp thêm điều khiển hành trình cruise control.
Đồng hồ lái của Hyundai Tucson 2021 vẫn duy trì thiết kế 2 cụm đồng hồ analog đối xứng qua màn hình đa thông tin 4,2 inch. Đèn nền màu trắng siêu sáng cũng giúp người lái quan sát tốt hơn khi lái xe dưới trời nắng.
Ghế ngồi trên Hyundai Tucson 2021 vẫn được bọc da tiêu chuẩn với ghế lái chỉnh điện 10 hướng và ghế phụ chỉnh tay 4 hướng. Riêng các phiên bản Đặc biệt được trang bị ghế phụ chỉnh điện 8 hướng. Chính giữa hai ghế trước được trang bị hộc đồ trung tâm có bệ tì tay cho người lái và hành khách.
Hàng ghế sau xe Hyundai Tucson 2021 vẫn được người dùng đánh giá cao khi có thể gập phẳng theo tỷ lệ 60:40. Ngoài ra, hàng ghế này còn có thể điều chỉnh thêm góc ngả lưng, giúp các hành trình dài trở nên thoải mái hơn. Các tiện ích dành cho hành khách phía sau còn có tựa tay tích hợp giá để cốc, cùng 3 tựa đầu đầy đủ.
Hyundai Tucson 2021 cũng duy trì dung tích khoang hành lý lên tới 878 lít, khá dư giả cho các nhu cầu chuyên chở cơ bản. Ngoài ra, khi gập gọn hàng ghế thứ 2, dung tích khoang hành lý mở rộng lên đến 1.753 lít, tương đối dư thừa cho các nhu cầu chuyên chở thông thường. Trên các phiên bản Đặc biệt và 1.6 T-GDi, nhà sản xuất Hàn Quốc còn trang bị tấm chắn khoang hành lý, giúp người dùng có được sự riêng tư khi sử dụng xe.
Tiện nghi – Giải trí
Hyundai Tucson 2021 ra mắt gần 2 năm nhưng các công nghệ giải trí trên chiếc xe này không hề thua kém các dòng xe mới ra mắt gần đây. Thậm chí, ở một số khía cạnh, tiêu chuẩn của Tucson còn cao hơn. Trung tâm giải trí vẫn là cụm màn hình cảm ứng kích thước 8 inch, tích hợp kết nối Apple Carplay, Bluetooth, AUX, Radio, Mp4.
Ngoài ra, bộ xử lý Arkamys Premium Sound với DAC SAF775X giải mã kỹ thuật số chuẩn 24bit/192khz, giúp người dùng có thể phát được các định dạng âm thanh lossless, đồng thời cho tín hiệu đầu ra cao cấp hơn với hệ thống âm thanh 6 loa.
Hyundai Tucson 2021 cũng vẫn sử dụng hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau. Ngoài ra, ngăn làm mát cooling box cũng giúp có thêm lựa chọn đồ uống khi di chuyển trên đường.
Ngoài các tiện ích chính, Hyundai Tucson 2021 còn được trang bị các tiện nghi cao cấp như:
• Chìa khóa thông minh
• Khởi động bằng nút bấm
• Gương chiếu hậu trong chống chói tự động
• Cổng sạc USB cho hành khách phía sau
• Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
• Phanh tay điện tử với tính năng tự động giữ phanh
• Cửa sổ chỉnh điện tự động 1 chạm và chống kẹt phía người lái
• Sạc không dây chuẩn Qi
• Cốp điện thông minh
Động cơ – An toàn
So với các đối thủ, Hyundai Tucson 2021 có nhiều lựa chọn về động cơ nhất với 3 biến thể:
• Động cơ Nu 2.0 MPI cho công suất tối đa 155 mã lực tại 6.200 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 192Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp.
• Động cơ Diesel 2.0 R CRDi e-VGT cho công suất tối đa 185 mã lực tại 4.000 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 400Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 8 cấp.
• Động cơ xăng 1.6 T-GDi kết hợp tăng áp và phun xăng trực tiếp cho công suất tối đa 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 265Nm từ 1.500 – 4.500 vòng/phút. Đi kèm là hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
Tùy theo nhu cầu của người dùng mà sẽ có các lựa chọn động cơ phù hợp. Động cơ Nu 2.0 MPI thích hợp với khách hàng cá nhân, nhu cầu vừa đủ dùng, tiết kiệm nhiên liệu. Trong khi động cơ Diesel 2.0 phù hợp với khách hàng kinh doanh, thường xuyên chuyên chở nhiều hành khách cùng hành lý.
Còn lại, động cơ xăng 1.6L tăng áp sẽ phù hợp với giới khách hàng yêu thích một chiếc xe vận hành mạnh mẽ, có khả năng chạy nước rút nhanh và sẵn sàng bức phá khi cần thiết.
Hỗ trợ cho người lái còn có hệ thống Drive Mode với 3 chế độ lái (Comfort/ Eco/ Sport), hệ thống treo trước Macpherson, hệ thống treo sau dạng liên kết đa điểm. Trên phiên bản động cơ tăng áp còn có hệ thống treo sau với phần tử giảm xóc hiệu suất cao ASD, tăng độ cứng vững và bám đường tại những góc cua ở tốc độ cao.
Trang bị an toàn trên Hyundai Tucson 2021 tương đối đầy đủ với hệ thống cân bằng điện tử ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC, kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống hỗ trợ kiểm soát thân xe VSM, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau.
Đánh giá chung
Hyundai Tucson xuất hiện tại thị trường Việt Nam từ rất sớm, tuy nhiên các định kiến về xe Hàn Quốc đã khiến khách hàng e dè khi lựa chọn. Ở thời điểm hiện tại, doanh số cạnh tranh sòng phẳng với các đối thủ Nhật Bản cho thất, Hyundai Tucson đã ở một vị thế hoàn toàn khác.
Với những khách hàng trẻ tuổi, hoặc gia đình hạt nhân với 2 thế hệ, Hyundai Tucson 2021 là lựa chọn đáng cân nhắc với các yếu tố như: Thiết kế năng động; nội thất sang trọng, rộng rãi; tiện nghi hiện đại, đủ dùng; nhưng có nhiều tùy chọn động cơ, linh hoạt với mọi nhu cầu của khách hàng.
Thông số kỹ thuật
Hyundai Tucson 2.0L Tiêu chuẩn799 triệu |
Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt878 triệu |
Hyundai Tucson 1.6L T-GDI932 triệu |
Hyundai Tucson 2.0L Diesel940 triệu |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 1.60L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Công suất cực đại 155.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 155.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 177.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 185.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 192.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 192.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 265.00 Nm , tại 1.500 – 4.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 400.00 Nm , tại 1.750 – 2.750 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 7.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.10l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.10l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.20l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.20l/100km |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Số lượng túi khí 02 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |