Giới thiệu chung
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai i10 không chỉ là cái tên nổi trội trong phân khúc A với thiết kế trẻ trung, trang bị hợp lý trong tầm giá… mẫu xe đô thị cỡ nhỏ này còn khiến cho nhiều “đàn anh” trong các phân khúc sedan, SUV… phải xếp hàng theo sau với doanh số luôn nhất nhì bảng xếp hạng.
Tháng 10 vừa qua, Grand i10 đã bán được 1.705 xe, xếp vị trí thứ 4 trong top 10 xe bán chạy nhất thị trường. Cộng dồn 10 tháng đầu năm, con số mà mẫu xe nhỏ này đạt được là 14.387 xe.
Phiên bản hiện hành của Hyundai Grand i10 được Hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối tại thị trường trong nước với tất cả 9 phiên bản bao gồm cả sedan và hatchback, giá bán giao động trong khoảng từ 315 – 415 triệu đồng:
Giá bán các bản hatchaback:
Grand i10 hatchback 1.0 Base: 315 triệu đồng (Giá lăn tại Hà Nội: 375tr; Giá lăn bánh Tp. HCM: 369tr)
Grand i10 hatchback 1.0 AT: 380 triệu đồng (Lăn bánh HN: 448tr; Lăn bánh HCM: 441tr)
Grand i10 hatchback 1.0 MT: 355 triệu đồng (Lăn bánh HN: 420tr; Lăn bánh HCM: 412tr)
Grand i10 hatchback 1.2 AT: 402 triệu đồng (Lăn bánh HN: 473r; Lăn bánh HCM: 464tr)
Grand i10 hatchback 1.2 MT: 370 triệu đồng (Lăn bánh HN: 440tr; Lăn bánh HCM: 429tr)
Grand i10 hatchback 1.2 MT Base: 330 triệu đồng (Lăn bánh HN: 392tr; Lăn bánh HCM: 382tr)
Giá bán các bản sedan:
Grand i10 1.2 sedan AT: 415 triệu đồng (Lăn bánh HN: 487tr; Lăn bánh HCM: 478tr)
Grand i10 1.2 sedan 1.2 MT: 390 triệu đồng (Lăn bánh HN: 459tr; Lăn bánh HCM: 451tr)
Grand i10 1.2 sedan MT Base: 350 triệu đồng (Lăn bánh HN: 414tr; Lăn bánh HCM: 407tr)
Ngoại thất
Bàn về ngoại thất thì kích thước chính là một trong những lợi thế của Grand i10 2020. Xe sở hữu các thông số nổi trội với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt tương ứng 3.765 x 1.660 x 1.520mm, và chiều dài cơ sở đạt 2.425mm, mang lại một không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc. Mặc dù độ rộng rãi trên mẫu xe này không bỏ quá xa Morning nhưng cũng đã đủ để mang lại cảm giác khác biệt hẳn, đặc biệt là khi trải nghiệm trên những hành trình dài.
Xét về mặt thiết kế kiểu dáng, bản hatchback lắp ráp trong nước không quá khác biệt so với bản được nhập khẩu từ Ấn Độ. Phần đầu xe được trang bị lưới tản nhiệt hình thác nước, đi kèm là dải đèn LED ban ngày lấy cảm hứng từ mẫu i30 thế hệ mới.
Khác biệt được thể hiện rõ hơn trên bản sedan, thông qua những đường nét sắc sảo, góc cạnh hơn, mà đặc biệt nhất là lưới tản nhiệt với các nan dài được bọc chrome ở viền, tiếp theo là phần đuôi xe với cụm đèn hậu kéo dài.
Bước sang thế hệ mới, Hyundai Grand i10 đã khắc phục được điểm yếu ở thiết kế phần đuôi xe. Người dùng giờ đây không còn phải lấn cấn thêm về mặt ngoại hình bởi phần đuôi xe mang lại cảm giác xập xệ, sồ sề, thay vào đó, vóc dáng mẫu xe cỡ nhỏ thực sự đã thanh thoát và bắt mắt hơn.
Điểm trừ ở ngoại thất trên thế hệ mới chính là việc giữ nguyên cụm đèn chiếu sáng, vẫn là loại Halogen thông thường, trong khi đối thủ Kia Morning đã được nâng cấp lên đèn Projecter. Bù lại, i10 đã được lắp thêm đèn LED chạy bên ngoài trên cả 4 bản hatchback (ngoại trừ các bản Base).
Nội thất
Khoang nội thất chào đón người lái và tạo sự ấn tượng bởi độ rộng rãi, thoái mái về mặt không gian hơn hẳn so với Morning hay Spark. Trong khi ghế ngồi trên các bản hatchback được bọc nỉ, thì trên các bản sedan là chất liệu da pha nỉ, sang trọng hơn đôi chút.
Trên Grand i10 2020, những hành khách có chiều cao khoảng 1m75 sẽ vẫn thấy thoải mái ngay cả trên những hành trình dài bởi chiều cao trần xe và khoảng duỗi chân là khá thoải mái, hơn hẳn trên đối thủ đồng hương Morning hay Spark. Ưu điểm này kết hợp cùng độ nghiêng tựa lưng tốt càng giúp mang lại cảm giác dễ chịu hơn.
Tiện nghi giải trí
Trên khoang lái, xe được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch có tích hợp bản đồ định vị dẫn đường tiếng Việt và hiển thị thông tin giải trí. Mẫu xe nhỏ mang lại đầy đủ các tính năng kết nối như USB, Mp3, AUX, Bluetooth, đi kèm là hệ thống âm thanh 4 loa, hệ thống đàm thoại rảnh tay.
Sự chu đáo dành cho người dùng được thể hiện rõ hơn trên mẫu xe nhỏ với hệ thống khởi động bằng nút bấm và chức năng mở cửa tự động thông qua nút cảm biến trên tay nắm cửa. Trên bản sedan, i10 còn được tích hợp thêm camera lùi. Mặc dù vậy, cảm giác hụt hẫng vẫn tồn tại khi mà hệ thống điều hòa trên xe chỉ là loại chỉnh cơ đơn vùng, trong khi đối thủ đồng hương là Morning đã chuyển sang dùng hệ thống điều hòa tự động.
Động cơ – An toàn
Hyundai Grand i10 2020 được trang bị động cơ xăng 1.2L Kappa, sản sinh công suất 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 120 Nm ở 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Ngoài khả năng vận hành đầm chắc trên cao tốc, tay lái trợ lực điện nhẹ nhàng và cho độ chính xác khá cao, dễ cầm lái… thì Hyundai Grand i10 còn được đánh giá cao ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu vớ khả năng “ăn uống” trung bình trong điều kiện thông thường dao động từ 5-6L/100km.
Về mặt an toàn, nhà sản xuất đã mang lại cho mẫu xe chiến lược của mình một danh sách khá đầy đủ với: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L, bản 1.0L chỉ có túi khí đơn. Ngoài ra, không thể không kể đến sự có mặt của cảm biến lùi và camera quan sát phía sau, giúp tài xế dễ dàng xoay sở và đảm bảo an toàn hơn trong cách trường hợp lùi xe, đỗ xe, đặc biệt là với những tài còn non tay hoặc chị em phụ nữ.
Kết luận
Giá bán tốt, đa dạng phiên bản, trang bị khá đầy đủ… là những lợi thế giúp cho Hyudai Grand i10 luôn chiếm được cảm tình của số đông khách hàng mua xe lần đầu. Đây sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho những ai cần một mẫu xe cỡ nhỏ với giá bán hợp lý nhưng có khả năng mang lại không gian nội thất rộng rãi, trang bị an toàn cơ bản, dễ dàng luồn lách trong đô thị chật hẹp nhưng vẫn thể hiện sự đầm chắc, chính xác trên cao tốc.
Thông số kỹ thuật
Hyundai Grand i10 1.2AT Sedan415 triệu |
Hyundai Grand i10 1.2MT Sedan390 triệu |
Grand i10 1.2 MT Sedan base350 triệu |
Hyundai Grand i10 1.2AT405 triệu |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Hatchback |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.20L |
Dung tích động cơ 1.20L |
Dung tích động cơ 1.20L |
Dung tích động cơ 1.20L |
Công suất cực đại 87.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 87.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 87.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 87.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 120.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Hộp số 4.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Hộp số |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Chỉnh tay một vùng |
Điều hòa Chỉnh tay đơn vùng |
Điều hòa Chỉnh tay một vùng |
Điều hòa Chỉnh tay một vùng |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 1 túi khí |
Số lượng túi khí 1 túi khí |
Số lượng túi khí 1 túi khí |