Suzuki Ertiga đã ngừng bán tại Việt Nam khá lâu và bây giờ mới chịu tái xuất. Nhiều nguồn tin tức ô tô cho thấy Suzuki Ertiga 2019 đã về nước và xuất hiện tại một sự kiện nội bộ nhằm chuẩn bị cho lễ ra mắt. Các đại lý phân phối của Suzuki Việt Nam đã tiếp nhận mẫu xe này. Những hình ảnh thực tế của Suzuki Ertiga 2019 được đăng tải rộng rãi trên các phương tiện truyền thông.
Các chuyên gia có nhiều kinh nghiệm sử dụng ô tô nhận định, Suzuki Ertiga 2019 sở hữu một ngoại hình bề thế và thanh thoát hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Kích thước tổng thể của xe đạt 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm), tương ứng với các chiều D x R x C. Như vây, Ertiga 2019 dài hơn phiên bản cũ 131 mm, rộng hơn 40 mm, giữ nguyên chiều dài cơ sở 2.740 (mm). Do đó không có căn cứ để khẳng định Ertiga đời mới rộng hơn thế hệ cũ bởi chiều dài cơ cở không được cải tiến. Xe sở hữu khoang hành lý rộng 550L sau khi gập hàng ghế thứ 3 lại.
Xem trước thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2019 sắp ra mắt Việt Nam
Nhà sản xuất trang bị thêm cho xe gói phụ kiện bắt mắt, khiến xe có một ngoại hình giống Mitsubishi Xpander. Suzuki Ertiga 2019 được phát triển dựa trên cấu trúc Heartect. Lưới tản nhiệt được hình thành từ những họa tiết kim cương. Logo xe đặt ở vị trí trung tâm, viền crom sáng bóng. Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước bao gồm: Đèn pha Projector và đèn chạy ban ngày dạng LED.
Ở thân xe, Suzuki Ertiga 2019 được trang bị la-zăng đa chấu hợp kim nhôm kích thước 15 inch, khá nhỏ bé so với các đối thủ. Đuôi xe thiết kế thể thao với cụm đèn hậu hình chữ L giống với Xpander, cột D sơn màu đen giúp xe thanh thoát hơn, đèn phanh trên cao tích hợp thêm cánh lướt gió.
Bên trong khoang nội thất, toàn bộ ghế ngồi của xe được bọc nỉ, chỉnh cơ. Bảng điều khiển trung tâm là nơi đặt màn hình cảm ứng 6,8 inch, đi kèm đầu DVD… Ngoài ra, vô-lăng bọc da kết hợp cùng ốp giả gỗ nhưng không tích hợp chế độ ga tự động.
Bên cạnh đó, xe sở hữu mức trang bị tiện nghi cơ bản gồm: Điều hòa chỉnh cơ 1 vùng 2 dàn lạnh, gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp xi-nhan, nút bấm khởi động. Suzuki Ertiga 2019 sở hữu nhiều công nghệ cơ bản bao gồm: Hệ thống phanh (ABS, EBD), hệ thống cân bằng điện tử trên bản cao cấp và 2 túi khí.
Suzuki Ertiga 2019 sử dụng động cơ K15B, 1.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, sản sinh công suất cực đại 105 mã lực, momen xoắn cực đại 138 Nm. Người dùng có 2 lựa chọn về hộp số là hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp, đi kèm hệ dẫn động cầu trước.
Những người có nhiều kinh nghiệm mua bán ô tô cho biết, Suzuki Ertiga 2019 cung cấp cho người dùng 4 phiên bản gồm: GA, GL, GX và GX ESP, giá bán dự kiến dao động từ từ 499-549 triệu đồng. Tuy nhiên, ở thời điểm hiện tại, Suzuki Việt Nam mới chỉ để lộ thông số kỹ thuật của 2 bản GL và GLX.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết 2 phiên bản GL và GLX của Suzuki Ertiga 2019 tại Việt Nam:
Thông số | Suzuki Ertiga 2019 1.5 MT (GL) | Suzuki Ertiga 2019 1.5 AT (GLX) |
Giá bán dự kiến (Triệu đồng) | 499 | 549 |
Vận hành | ||
Động cơ | xăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve | |
Dung tích động cơ | 1.5L | |
Số xy lanh | 4 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 45L | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/trong đô thị/ngoài đô thị | Chưa rõ | Chưa rõ |
Công suất | 104Ps/ 6000 rpm | |
Mô-men xoắn | 138Nm/ 4400 rpm | |
Hộp số | 5MT | 4AT |
Truyền động và hệ thống treo | ||
Hệ dẫn động | 2WD | |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – Thanh rằng | |
Hệ thống treo trước | Đĩa thông gió | |
Hệ thống treo sau | Tang trống | |
Mâm và ốp xe | 285/65R415 – mâm đúc hợp kim | |
Mâm và ốp xe dự phòng | 285/65R415 – mâm thép | |
Phanh trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Phanh sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kích thước | ||
Tổng thể DxRxC | 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm) | |
Chiều dài cơ sở | 2.740 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm | 170 mm |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.090 – 2.135 | |
Ngoại thất | ||
Lưới tản nhiệt trước | Mạ crôm | |
Ốp viền cốp | Mạ crôm | |
Cột trụ màu đen (cột B và C) | Có | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crôm |
Mở cốp bằng tay nắm cửa | Có | |
Chắn bùn trước/sau | Có | |
Nội thất | ||
Đèn cabin phía trước (3 vị trí) | Có | |
Đèn cabin phía sau (3 vị trí) | Có | |
Tấm che nắng gương ghế phụ | Có | |
Tay nắm hỗ trợ ghế phụ | Có | |
Tay nắm hỗ trợ hàng ghế 2 x 2 | Có | |
Hộc đựng ly trước x 2 | Có | |
Hộc giữ mát | Không | có |
Hộc đựng chai nước x 2 | Có | |
Hộc đựng chai nước hàng ghế 2 x 2 | Có | |
Hộc đựng chai nước hàng ghế 2 x 3 | Có | |
Cần số | Màu nâu | Màu nâu mạ crom |
Cần thắng tay | Màu Beige | Màu Crom |
Cổng USB/AUX hộp đựng đồ trung tâm | Không | Có |
Cổng 12V bảng táp lô x 1 | Có | |
Cổng 12V hàng ghế thứ 2 x 1 | Có | |
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái | Không | Có |
Nút mở nắp bình xăng | Có | |
Tay nắm cửa phía trong | Màu Beige | Màu Crom |
Tầm nhìn | ||
Đèn pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | |
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | cùng màu thân xe, chỉnh điện | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Kính xe màu xanh | Có | |
Gạt mưa trước 2 tốc độ (nhanh/chậm) + gián đoạn + rửa kính | Có | |
Gạt mưa sau 1 tốc độ + Rửa kính | Có | |
Tay lái và bảng điều khiển | ||
Vô lăng 3 chấu | Urethane/chỉnh gật gù | Urethane/Bọc da/ nút điều chỉnh âm thanh/thoại rảnh tay/chỉnh gật gù |
Tay lái trợ lực | Có | |
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | |
Táp-lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái/đồng hồ/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái | Chế độ lái/đồng hồ/nhiệt độ bên ngoài/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | |
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) | Đèn và báo động | |
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) | Đèn và báo động | |
Báo cửa đóng hờ | Có | |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | |
Tấm trang trí bảng táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ |
Tiện nghi lái | ||
Cửa kính chỉnh điện (trước/sau) | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | |
Lọc không khí | Có | |
Ăng-ten (trên nóc xe) | Có | |
Loa trước | Có | |
Loa sau | Có | |
Màn hình cảm ứng tích hợp camera lùi, Bluetooth | Không | Có |
Ghế | ||
Hàng ghế trước | Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế phụ) | Chỉnh độ cao ghế lái/Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế lái và phụ) |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời)/Chức năng chống trượt và ngả/Gập 60:40 | |
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời/Chức năng trượt và ngả/Gập 50:50 | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Khoang hành lý | ||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | |
Trang bị an toàn | ||
Túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn trước | Trước 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | |
Hàng ghế thứ 2: Dây đai an toàn 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | ||
Hàng ghế thứ 3: Dây đai 3 điểm x 2 | ||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2 | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Thanh gia cố bên khung xe | Có | |
Dây ràng ghế trẻ em x 2 | Có | |
Khóa an toàn trẻ em | Có | |
Nút shift lock | Không | Có |
Đèn báo dừng LED | Có | |
Cảm biến lùi 2 điểm | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | |
Báo động | Có |