Phiên bản nâng cấp mới của Ciaz được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 1 phiên bản duy nhất giá 529 triệu đồng.
Đây là mức giá khởi điểm cao hơn nhiều so với các đối thủ trong phân khúc, thậm chí là cao nhất phân khúc, tương đương với Honda City. Trong khi đó, các mẫu xe bán chạy khác còn có xuất xứ lắp ráp nội địa, hưởng ưu đãi từ Chính phủ, giảm 50% phí trước bạ đến hết năm 2020.
Theo kinh nghiệm mua bán xe, để xe lăn bánh trên đường, ngoài giá niêm yết, khách hàng còn phải một số khoản thuế, phí như phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí biển số,…
Giá lăn bánh Suzuki Ciaz 2020 mới ra mắt cao hơn hầu hết các đối thủ.
Mẫu xe ô tô mới sở hữu nhiều trang bị tiêu chuẩn như cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo biển tốc độ giới hạn, camera trước sau tích hợp hỗ trợ lùi, nhắc di chuyển theo xe phía trước, cảnh báo khu dân cư, cảnh báo khu vực cấm vượt, túi khí an toàn, chống bó cứng phanh ABS,…
Dưới nắp ca pô là khối động cơ I4 1.4L cho công suất tối đa 91 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 130 Nm tại vòng tua 4.000 v/p. Sức mạnh truyền đến các bánh thông qua hộp số tự động 4 cấp.
Giá niêm yết các mẫu xe trong phân khúc sedan hạng B hiện nay:*
Mẫu xe | Suzukia Ciaz | Hyundai Accent | Toyota Vios | Honda City | Kia Soluto | Mitsubishi Attrage | Mazda 2 sedan |
Số phiên bản | 1 | 4 | 5 | 3 | 4 | 2 | 4 |
Giá xe (triệu đồng) |
529 | 426,1 – 542,1 | 470 – 570 | 529 – 599 | 399 – 499 | 375 – 460 | 479 – 599 |
*Đơn vị: Triệu đồng
Giá lăn bánh Suzuki Ciaz 2020 mới nhất:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
So sánh giá lăn bánh Suzuki Ciaz với các đối thủ khác trong phân khúc: **
Mẫu xe | Suzukia Ciaz | Hyundai Accent | Toyota Vios | Honda City | Kia Soluto | Mitsubishi Attrage | Mazda 2 sedan |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Giá lăn bánh (~ triệu đồng) |
585 – 615 | 451 – 597 | 497 – 627 | 559 – 657 | 391 – 477 | 422 – 538 | 530 – 693 |
** Các mẫu xe lắp ráp đã trừ 50% phí trước bạ
Ảnh: Suzuki