Xe tải nhỏ là gì?
Xe tải hạng nhẹ hay xe tải nhỏ chở hàng là những chiếc xe tải nhỏ có tải trọng thấp, thông thường tải trọng là từ 6,3 tấn trở xuống.
Xe tải nhỏ được dùng để chở hàng nhỏ, vận chuyển hàng hóa ở những cung đường hẹp như nội thành, đường thôn quê, thị xã… Đặc biệt, các dòng xe tải nhỏ vẫn có thế lưu thông trên phố vào những giờ giới nghiêm đối với các dòng xe tải hạng nặng, xe lớn. Vì thế, các dòng xe tải nhỏ được sử dụng phổ biến cho những chuyến vận chuyển hàng hóa có kích thước nhỏ gọn, nhẹ và trên những quãng đường ngắn.
Một số dòng xe tải nhỏ có kích thước thùng hàng phổ biến hiện nay như sau:
STT |
Loại xe (tấn) |
Kích thước thùng hàng (mm) |
Tải trọng tối đa (tấn) |
||
Dài |
Rộng |
Cao |
|||
1 |
1 |
3,400 |
1,700 |
1,500 |
2,1 |
2 |
1,5 |
4,310 |
1,800 |
1700 |
3,15 |
3 |
2 |
4,310 |
1,800 |
1700 |
4,2 |
4 |
2,5 |
4,350 |
1,800 |
1,700 |
5,25 |
5 |
3,5 |
4,700 |
1,900 |
1,800 |
8 |
6 |
5 |
6,200 |
2,000 |
2,000 |
10 |
7 |
6,5 |
6,200 |
2,000 |
2,000 |
12 |
Mức giá cho các dòng xe tải hạng nhẹ hay xe tải nhỏ sẽ phụ thuộc vào số tải trọng, năm sản xuất cũng như loại mui thùng trang bị là thùng mui kín, không mui hoặc mui bạt. Hiện nay, chiếc xe tải nhỏ giá rẻ, mới nhất là 152 triệu đồng.
Top trên 15 xe tải nhỏ và bảng giá xe tải nhỏ cũ và xe mới
Dưới đây là top trên 15 xe tải nhỏ cùng với bảng giá bán mới nhất và giá xe cũ được Carmudi.vn tổng hợp đến từ các thương hiệu xe tải nổi tiếng như Isuzu, Suzuki, Dongben, Hino, Đô Thành, Veam Star, Thaco, bao gồm:
Các mẫu xe tải nhỏ của Isuzu từ 500kg
Mẫu xe |
QKR77FE4 |
QKR77HE4 |
NPR85KE4 |
Giá xe tải nhỏ (vnđ) |
454.000.000 |
482.000.000 |
630.000.000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
2700 |
1990 |
3490 |
Tổng tải trọng (kg) |
5000 |
4995 |
7200 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
1885 |
2810 |
3515 |
Số chỗ ngồi cho phép |
3 |
3 |
3 |
Kích thước tổng thể |
5080x 1860 x 2200 |
6180 x 1875 x 2890 |
7080 x 2250 x 2940 |
Động cơ |
4JH1E4NC |
4JH1E4NC |
4JJ1E4NC |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Công suất động cơ |
105/3200 |
77/3200 |
91/2600 |
Dung tích làm việc (cc) |
2999 |
2999 |
2999 |
Hộp số |
5 số tiền, 1 số lùi |
5 số tiền, 1 số lùi |
6 số tiến, 1 số lùi |
Kích thước lốp |
7.00-15/7.00-15 |
7.00-15/7.00-15 |
7.50 – 16 /7.50 – 16 |
Giá xe tải nhỏ cũ thương hiệu Isuzu hiện nay được bán từ 150 triệu đồng trở lên, tùy theo năm sản xuất, mui xe tải và tải trọng của xe.
Các mẫu xe tải thương hiệu Thaco
Mẫu xe xe |
Thaco ollin 345 |
Thaco Towner 800 |
Thaco ollin 350 |
Thaco ollin 500 |
Giá xe tải nhỏ (vnđ) |
277.000.000 |
297.000.000 |
346.000.000 |
|
Tải trọng hàng hóa (kg) |
2400 |
790 |
3500 |
4995 |
Tổng tải trọng (kg) |
4800 |
1850 |
6435 |
8495 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
2225 |
730 |
2650 |
3305 |
Số chỗ ngồi cho phép |
3 |
3 |
3 |
3 |
Kích thước tổng thể |
5460 x 1920 x 2260 |
3520 x 1400 x 1780 |
6185 x 2020 x 2900 |
6.210 x 2.150 x 2.290 |
Động cơ |
BJ493ZLQ1 |
DA465QE |
4J28TC |
YZ4DA2-40 |
Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát khí nạp |
Nhiên liệu, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng khí nạp, phun nhiên liệu điện tử |
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU) |
Công suất động cơ |
109/3600 |
35/5000 |
110/3200 |
113/2900 |
Dung tích làm việc (cc) |
2771 |
970 |
2771 |
3660 |
Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
5 số tiến, 1 số lùi |
5 số tiến, 1 số lùi |
6 số tiến, 1 số lùi |
Kích thước lốp |
6.50-16 |
5.00-12 / 5.00-12 |
7.00-16 |
7.50-16 |
Giá xe tải nhỏ cũ thương hiệu Thaco hiện nay được bán từ 248 triệu đồng trở lên, tùy theo năm sản xuất, mui xe tải và tải trọng của xe.
Các mẫu xe tải nhỏ thương hiệu Suzuki từ 600kg
Mẫu xe |
Suzuki Carry Truck |
Suzuki Super Carry Pro |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
645 |
750 |
Tổng tải trọng (kg) |
1450 |
1950 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
675 |
1045 |
Số chỗ ngồi cho phép |
2 |
2 |
Kích thước tổng thể |
3240x1415x1765 |
4280x1700x2350 |
Động cơ |
F10A |
G16 |
Loại động cơ |
Nhiên liệu 4 kỳ |
Nhiên liệu 4 kỳ |
Công suất động cơ |
31/5500 |
68/5750 |
Dung tích làm việc (cc) |
970 |
1590 |
Hộp số |
5 số tới, 1 số lùi |
Số sàn 5 cấp |
Kích thước lốp |
5-12 |
185R14C |
Các mẫu xe tải nhỏ từ 1,25 tấn đến 2,5 tấn thương hiệu KIA
Mẫu xe |
Kia Frontier 125 |
Kia Frontier140 |
Frontier K190 |
Kia Frontier K250 |
Giá xe tải nhỏ (vnđ) |
286.000.000 |
335.000.000 |
286.000.000 |
389.000.000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
1250 |
1400 |
1900 |
2500 |
Tổng tải trọng (kg) |
3990 |
3595 |
3665 |
4965 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
1895 |
2000 |
1570 |
2280 |
Số chỗ ngồi cho phép |
3 |
3 |
3 |
3 |
Kích thước tổng thể |
5.240 x 1.800 x 2.550 |
5430x1780x2100 |
5200 x 1770 x 1970 |
5620 x1860x 2550 |
Động cơ |
Kia JT |
Kia JT |
KIA – J2 |
D4CB |
Loại động cơ |
dầu Diesel 4 Kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
dầu Diesel 4 Kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử |
Công suất động cơ |
92/4000 |
92/4000 |
83/4150 |
130/3800 |
Dung tích làm việc (cc) |
2957 |
2957 |
2665 |
2497 |
Hộp số |
5 số tới, 1 số lùi |
5 số tới, 1 số lùi |
5 số tiến, 1 số lùi |
6 số tiền, 1 số lùi |
Kích thước lốp |
6.50 – 16 – 14PR 5.50 – 13 – 12PR. |
6.50-16/5.50-13 |
6.00-14/5.00-12 |
6.5R16C/5.5R13C |
Giá xe tải nhỏ cũ thương hiệu Kia hiện nay được bán từ 108 triệu đồng trở lên, tùy theo năm sản xuất, mui xe tải và tải trọng của xe.
Các mẫu xe tải nhỏ từ 1,6 tấn đến 5,2 tấn thương hiệu HINO
Mẫu xe |
LDT XZU650L |
LDT XZU720L |
LDT XZU730L |
Giá xe tải nhỏ (vnđ) |
651.000.000 |
605.000.000 |
652.000.000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
1600 |
3800 |
5200 |
Tổng tải trọng (kg) |
4875 |
7500 |
8500 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
3080 |
3505 |
2605 |
Số chỗ ngồi cho phép |
3 |
3 |
3 |
Kích thước tổng thể |
6280 x 1860 x 2910 |
7030 x 2150 x 2980 |
7285 x 2055 x 2255 |
Động cơ |
N04C-VA Euro 3 |
N04C-VB Euro 3 |
N04C-VB Euro 3 |
Loại động cơ |
Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
Công suất động cơ |
136/2500 |
150/2800 |
150/2800 |
Dung tích làm việc (cc) |
4009 |
4009 |
4009 |
Hộp số |
5 số tiến. 1 số lùi |
6 số tiến, 1 số lùi |
6 số tiến, 1 số lùi |
Kích thước lốp |
7.00-16-12PR |
7.50-16-14PR |
7.50-16-14PR |
Các mẫu xe tải nhỏ thương Việt – Đô Thành
Mẫu xe |
IZ65 |
IZ49 |
Giá xe tải nhỏ (vnđ) |
400.000.000 |
320.000.000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
1950 |
2300 |
Tổng tải trọng (kg) |
4990 |
4990 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
2845 |
2495 |
Số chỗ ngồi cho phép |
3 |
3 |
Kích thước tổng thể |
4960x2100x2320 |
5990x1930x2750 |
Động cơ |
JE493ZLQ4 |
JE493ZLQ4 EURO 4 |
Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát khí nước |
Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng- turbo tăng áp, làm mát khí nước |
Công suất động cơ |
109/3400 |
109/3400 |
Dung tích làm việc (cc) |
2771 |
2771 |
Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
5 số tiến, 1 số lùi |
Kích thước lốp |
7.00-16/4x2R |
Giá xe tải nhỏ cũ thương hiệu Đô Thành hiện nay được bán từ 270 triệu đồng trở lên, tùy theo năm sản xuất, mui xe tải và tải trọng của xe.
Các mẫu xe tải nhỏ thương Việt – Veam Star
Mẫu xe |
Veam VT150 |
Veam VT250 |
Giá xe tải nhỏ (vnđ) |
285.000.000 |
370.000.000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
1490 |
2490 |
Tổng tải trọng (kg) |
2250 |
5665 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
3935 |
2980 |
Số chỗ ngồi cho phép |
3 |
3 |
Kích thước tổng thể |
5620 x 2000 x 2550 |
6850 x 2090 x 2980 |
Động cơ |
D4BH |
D4BH |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Công suất động cơ |
61/4200 |
75.8/3400 |
Dung tích làm việc (cc) |
2476 |
2476 |
Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
5 số tiến, 1 số lùi |
Kích thước lốp |
6.50 – 16 /5.50 – 13 |
7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Giá xe tải nhỏ cũ thương hiệu Veam Star hiện nay được bán từ 230 triệu đồng trở lên, tùy theo năm sản xuất, mui xe tải và tải trọng của xe.
Các mẫu xe tải nhỏ thương hiệu Dongben của Trung Quốc
Mẫu xe |
Dongben 1.25T |
DongBen T30 |
Dongben DB1021 |
Dongben DB1021 |
Giá xe tải nhỏ (vnđ) |
218.000.000 |
218.000.000 |
166.000.000 |
159.000.000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
990 |
1120 |
810 |
870 |
Tổng tải trọng (kg) |
2420 |
2420 |
1910 |
1910 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
1300 |
1170 |
970 |
910 |
Số chỗ ngồi cho phép |
2 |
2 |
2 |
2 |
Kích thước tổng thể |
5000 x 1830 x 2500 |
4980 x 1830 x 1980 |
4270 x 1540 x 2250 |
4250 x 1500 x 1805 |
Động cơ |
Mitsubishi 1.5L |
DLCG14 |
LJ465Q-2AE6 |
LJ465Q-2AE6 |
Loại động cơ |
4 kỳ 4 xilanh |
4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử đa điểm, trục cam kép (DOHC) 16 van |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất động cơ |
60/3200 |
80/5200 |
45/5600 |
45/5600 |
Dung tích làm việc (cc) |
1499 |
1499 |
1051 |
1051 |
Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
5 số tiến, 1 số lùi |
5 số tiến, 1 số lùi |
5 số tiến, 1 số lùi |
Kích thước lốp |
175/70 R14 |
175/R14 |
165/70 R13 /165/70 R13 |
165/70 R13 /165/70 R13 |
Giá xe tải nhỏ cũ thương hiệu Dongben hiện nay được bán từ 230 triệu đồng trở lên, tùy theo năm sản xuất, mui xe tải và tải trọng của xe.
Nhìn chung, trên thị trường nội địa đa dạng các mẫu xe tải nhỏ được phân phối theo hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài hoặc lắp ráp nội địa để khách hàng tùy chọn. Bên cạnh đó, mức giá xe mới và xe cũ khá tương đối, phù hợp với khả năng tài chính của cá nhân hoặc tổ chức doanh nghiệp.
Trên đây là cập nhật hơn 15 mẫu xe tải nhỏ hiện đang được bán trên thị trường cùng với bảng giá xe tải nhỏ cũ và mới được Carmudi tổng hợp.
Nếu khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm về các thông tin liên quan xe tải nhỏ hoặc các các mẫu ô tô mới hoặc xe đã qua sử dụng khác đang được mua bán xe trên thị trường như SUV, MPV, Van, Bán tải, Sedan, Hatchback hoặc các dòng xe cao cấp Mui trần hay Coupe thì có thể liên hệ trực tiếp đến Carmudi.vn để được tư vấn chi tiết.