Trong phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam, Mazda 6 là mẫu xe duy nhất đủ sức tạo nên cuộc đua song mã với Toyota Camry. Mặc dù chưa vượt qua đối thủ nhưng điều đó cũng dần khẳng định vị thế của Mazda 6 và san sẻ thị phần với Toyota Camry trong phân khúc ít sự lựa chọn tại Việt Nam.
Mazda 6 là mẫu xe duy nhất có thể cạnh tranh với Toyota Camry tại Việt Nam
Kết thúc năm 2018, Mazda 6 đạt doanh số 2.377 xe được giao đến khách hàng Việt, tăng 16% so với năm 2017. Trong tháng 1/2019, mẫu xe được Thaco phân phối cũng đạt 280 xe, giảm nhẹ 23 xe so với cùng kỳ năm 2018. Doanh số trên của Mazda 6 là nhờ nhiều chương trình khuyến mại mà đơn vị phân phối dành cho mẫu xe này để kích cầu tiêu dùng.
Nội thất xe Mazda 6 hiện hành
Hiện tại, Thaco đã tăng mức ưu đãi tiền mặt cho Mazda 6 2019 từ 20 triệu đồng trong tháng 1 lên 35 triệu đồng trong tháng 2/2019 cùng quà tặng kèm theo là nhiều phụ kiện theo xe. Giá xe Mazda 6 hiện dao động từ 819-1.027 triệu đồng với các phiên bản khác màu ngoại thất, nội thất khác nhau. Lưu ý, giá sau khuyến mại 35 triệu đồng không được tính để tính phí trước bạ khi mua xe.
Phiên bản |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) ** |
Ưu đãi tháng 2/2019 (triệu đồng) | |
Mazda 6 2.0L Tiêu chuẩn | 819 | -35 | |
Mazda 6 Premium 2.0L Tiêu chuẩn | 899 | ||
Mazda 6 Premium 2.0L Tiêu chuẩn (SE) | 904 | ||
Mazda 6 Premium 2.5L Tiêu chuẩn | 1.019 |
** Các phiên bản màu ngoại thất và nội thất mới có giá nhỉnh hơn đôi chút
Mazda 6 hiện hành ở Việt Nam đã được nâng cấp từ năm 2017 và vẫn chưa được Thaco làm mới. Theo đó, Mazda 6 hiện nay có 2 tùy chọn động cơ gồm: Động cơ xăng loại 2.0L cho sức mạnh 153 mã lực và mô-men xoắn 200 Nm và động cơ xăng 2.5L cho công suất 185 mã lực và mô-men xoắn 250 Nm. Truyền sức mạnh đến bánh xe trên cả 2 khối động cơ của Mazda 6 đều là hộp số tự động 6 cấp.
Ngoài mức giá niêm yết phải bỏ để mua xe Mazda 6 2019, khách hàng sẽ phải bỏ ra một số chi phí khác để xe có thể lăn bánh tại Việt Nam như:
Bên cạnh đó, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với khách hàng mua Mazda 6 2019 mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe.
Video đánh giá xe Mazda 6 cũ tại Việt Nam
Giá lăn bánh xe Mazda 6 2019 bản 2.0L tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 819.000.000 | 819.000.000 | 819.000.000 |
Phí trước bạ | 98.280.000 | 81.900.000 | 81.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.285.000 | 12.285.000 | 12.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 951.845.700 | 926.465.700 | 916.465.700 |
Giá lăn bánh xe Mazda 6 2019 bản Premium 2.0L tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 |
Phí trước bạ | 107.880.000 | 89.900.000 | 89.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.485.000 | 13.485.000 | 13.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.042.645.700 | 1.015.665.700 | 1.005.665.700 |
Giá lăn bánh xe Mazda 6 2019 bản Premium 2.0L tiêu chuẩn (SE)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 904.000.000 | 904.000.000 | 904.000.000 |
Phí trước bạ | 108.480.000 | 90.400.000 | 90.400.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.560.000 | 13.560.000 | 13.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.048.320.700 | 1.021.240.700 | 1.011.240.700 |
Giá lăn bánh xe Mazda 6 2019 bản 2.5L tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 | 1.019.000.000 |
Phí trước bạ | 122.280.000 | 101.900.000 | 101.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.285.000 | 15.285.000 | 15.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.178.845.700 | 1.149.465.700 | 1.139.465.700 |