Phân khúc bán tải trong năm 2018 có nhiều thay đổi khi các mẫu xe từ bán chạy đến không bán chạy đều nâng cấp hoặc ra mắt phiên bản mới. Mazda BT-50 cũng không tụt lại phía sau khi bổ sung thêm phiên bản động cơ dầu mới vào tháng 8/2018. Hiện tại, mẫu bán tải Nhật đang phân phối ra thị trường 4 phiên bản cụ thể là BT-50 2.2L MT 4WD, BT-50 2.2L AT 2WD, BT-50 2.2L ATH 2WD và BT-50 3.2L ATH 4WD, giá dao động từ 620 đến 799 triệu đồng. Hãng xe Nhật hiện cũng tung ra khuyến mại khá hấp dẫn cho dòng xe này, khách hàng có thể nhận được ưu đãi lên tới 50 triệu đồng khi mua bất cứ phiên bản nào.
Ế chầy ế chật, giá lăn bánh Mazda BT-50 2019 đi về đâu sau khi tăng phí trước bạ
Mẫu bán tải Mazda BT-50 có ngoại thất nổi bật với lưới tản nhiệt thanh ngang bản lớn, gân guốc, các đường rập nổi trên thân và mâm hợp kim 17 inch. Các trang bị tiện nghi trên xe cũng khá đầy đủ như tựa tay trung tâm, ốp cửa, bọc da, điều hòa 2 dàn độc lập, hệ thống âm thanh 6 loa, cổng cắm Aux, USB, iPod, kết nối Bluetooth. Thùng xe rộng chứa được nhiều hàng cũng là một ưu điểm vượt trội trong phân khúc.
Thiết kế ngoại thất của Mazda BT-50 2019 có một số điểm nổi bật như đường rập nổi gân guốc, mâm hợp kim 17 inch. Bên cạnh đó, mẫu bán tải BT-50 cũng sở hữu nhiều trang bị tiện ích và an toàn như điều hòa 2 vùng độc lập, các chi tiết bọc da, hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống phanh ABS/EBD/EBA, hệ thống kiểm soát lực kéo TSC, hệ thống cân bằng điện tử DSC, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, hệ thống chống lật RSC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/đổ đèo, 6 túi khí an toàn, camera lùi…
Dưới đây là bảng giá xe của từng mẫu bán tải đang bán tại Việt Nam với giá phiên bản thấp nhất và cao nhất hiện nay:
Mẫu xe | Số phiên bản | Giá phiên bản thấp nhất (triệu đồng) |
Giá phiên bản cao nhất (triệu đồng) |
Ford Ranger | 8 | 616 | 1198 |
Chevrolet Colorado | 7 | 624 | 819 |
Nissan Navara | 6 | 625 | 815 |
Mitsubishi Triton | 6 | 646,5 | 818,5 |
Mazda BT-50 | 4 | 620 | 799 |
Toyota Hilux | 3 | 695 | 878 |
Bảng giá chi tiết các phiên bản của Mazda BT-50 và các ưu đãi tại thị trường Việt Nam hiện nay:
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Ưu đãi (triệu đồng) |
Mazda BT-50 2.2 MT 4×4 | 620 | -50 |
Mazda BT-50 2.2 AT 4×2 | 645 | |
Mazda BT-50 2.2 ATH 4×2 | 699 | |
Mazda BT-50 3.2 ATH 4×4 | 799 |
Để Mazda BT-50 2019 có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá niêm yết khách hàng phải bỏ một số chi phí khác như:
► Phí trước bạ: 7,2% tại Hà Nội và 6% tại TP.HCM và các tỉnh thành khác
► Phí đăng ký biển số: 500.000 đồng
► Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 2.160.000 đồng
► Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 1.026.300 đồng
Oto.com.vn xin gửi đến bạn đọc giá lăn bánh ước tính các phiên bản của Mazda BT-50 sau khi nâng phí trước bạ:
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2.2 MT 4×4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 620.000.000 | 620.000.000 | 620.000.000 |
Phí trước bạ | 44.640.000 | 37.200.000 | 37.200.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.540.000 | 10.540.000 | 10.540.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 679.216.300 | 671.776.300 | 671.776.300 |
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2.2 AT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 645.000.000 | 645.000.000 | 645.000.000 |
Phí trước bạ | 46.440.000 | 38.700.000 | 38.700.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.965.000 | 10.965.000 | 10.965.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 706441300 | 698.701.300 | 698.701.300 |
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2.2 ATH 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 50.328.000 | 41.940.000 | 41.940.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.883.000 | 11.883.000 | 11.883.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 765.247.300 | 756.859.300 | 756.859.300 |
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 3.2 ATH 4×4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 57.528.000 | 47.940.000 | 47.940.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.583.000 | 13.583.000 | 13.583.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 874.147.300 | 864.559.300 | 864.559.300 |