Mẫu xe mới của Mazda chính thức ra mắt người tiêu dùng vào ngày 6/3 vừa qua với cả 2 biến thể sedan và hatchback. Nằm trong phân khúc hạng B, Mazda 2 phải cạnh tranh với nhiều đối thủ nặng kí như Toyota Vios hay Hyundai Accent và có doanh số không mấy khả quan. Tuy nhiên, với việc đổi mới Mazda 2 về thiết kế và thêm nhiều trang bị tiêu chuẩn mới, doanh số xe hứa hẹn sẽ có nhiều tăng trưởng hơn trong thời gian tới.
Mazda 2 2020 sedan.
Thiết kế ngoại thất của Mazda 2 2020 có sự thay đổi lớn nhất so với thế hệ cũ. Cụ thể, lưới tản nhiệt kích thước lớn cách điệu với họa tiết kim loại tinh tế, thiết kế mở rộng theo phương ngang mang đến cảm giác bề thế hơn. Cản trước sau được tinh chỉnh, cụm đèn pha LED trước và sau cho cảm giác sắc sảo và táo bạo hơn. Mâm xe 16 inch với 8 chấu kép sống động là điểm nhấn để tăng thêm sự cuốn hút của thiết kế mới.
Mẫu xe | Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) |
Ưu đãi (triệu đồng) | Giá sau ưu đãi (triệu đồng) |
Mazda 2 Sedan | 1.5L AT | 509 | 20 | 489 |
1.5L Deluxe | 545 | 525 | ||
1.5L Luxury | 599 | 579 | ||
1.5L Premium | 649 | 629 | ||
Mazda 2 Sport | 1.5L Deluxe | 555 | 535 | |
1.5L Luxury | 609 | 589 | ||
1.5L Premium | 665 | 645 |
Tuy nhiên, do là phiên bản nâng cấp nên Mazda 2 2020 vẫn giữ nguyên động cơ cũ là loại xăng 1,5 lít cho công suất 110 mã lực và mô men xoắn 144 Nm.
Theo đó, Mazda 2 2020 sedan có 4 phiên bản là Premium, Luxury, Deluxe và AT, giá khởi điểm từ 509 đến 649 triệu đồng. Trong khi đó, Mazda 2 hatchback có 3 phiên bản là Premium, Luxury, Deluxe, giá khởi điểm từ 555 đến 665 triệu đồng. Như vậy, mức giá mới nhỉnh hơn đôi chút so với mức giá cũ.
Nội thất xe Mazda 2 2020 sedan.
Để xe lăn bánh trên đường, ngoài mức giá niêm yết thì khách hàng còn phải trả thêm một số khoản thuế phí khác nữa tùy vào từng địa phương. Dưới đây là mức giá lăn bánh ước tính các phiên bản Mazda 2 2020 mới:
Giá lăn bánh Mazda 2 sedan bản 1.5L AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 509.000.000 | 509.000.000 | 509.000.000 | 509.000.000 | 509.000.000 |
Phí trước bạ | 61.080.000 | 50.900.000 | 61.080.000 | 55.990.000 | 50.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.635.000 | 7.635.000 | 7.635.000 | 7.635.000 | 7.635.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 592.460.700 | 582.280.700 | 573.460.700 | 568.370.700 | 563.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 sedan bản 1.5L Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 545.000.000 | 545.000.000 | 545.000.000 | 545.000.000 | 545.000.000 |
Phí trước bạ | 65.400.000 | 54.500.000 | 65.400.000 | 59.950.000 | 54.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.175.000 | 8.175.000 | 8.175.000 | 8.175.000 | 8.175.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 632.780.700 | 621.880.700 | 613.780.700 | 608.330.700 | 602.880.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 sedan bản 1.5L Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | 71.880.000 | 59.900.000 | 71.880.000 | 65.890.000 | 59.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 693.260.700 | 681.280.700 | 674.260.700 | 668.270.700 | 662.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 sedan bản 1.5L Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 |
Phí trước bạ | 77.880.000 | 64.900.000 | 77.880.000 | 71.390.000 | 64.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 749.260.700 | 736.280.700 | 730.260.700 | 723.770.700 | 717.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 sedan bản 1.5L Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 |
Phí trước bạ | 66.600.000 | 55.500.000 | 66.600.000 | 61.050.000 | 55.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 643.980.700 | 632.880.700 | 624.980.700 | 619.430.700 | 613.880.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 sedan bản 1.5L Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 |
Phí trước bạ | 73.080.000 | 60.900.000 | 73.080.000 | 66.990.000 | 60.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.135.000 | 9.135.000 | 9.135.000 | 9.135.000 | 9.135.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 704.460.700 | 692.280.700 | 685.460.700 | 679.370.700 | 673.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 sedan bản 1.5L Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 | 665.000.000 |
Phí trước bạ | 79.800.000 | 66.500.000 | 79.800.000 | 73.150.000 | 66.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.975.000 | 9.975.000 | 9.975.000 | 9.975.000 | 9.975.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 767.180.700 | 753.880.700 | 748.180.700 | 741.530.700 | 734.880.700 |
Ảnh: Ngô Minh