Trước đó, một số nguồn tin từ đại lý cho biết, giá dự đoán ban đầu của 3 phiên bản Mazda CX-8 chuẩn bị ra mắt thị trường Việt vào tháng 6/2019 lần lượt là 1,15 tỷ, 1,27 tỷ và 1,32 tỷ đồng. Tuy nhiên, hiện tại theo công bố từ Thaco mức giá của CX-8 sẽ thay đổi đôi chút. Mức giá hiện tại được hãng xe Nhật công bố là mức ưu đãi dành cho các khách hàng đặt mua xe Mazda CX-8 đầu tiên. Đến thời điểm xe ra mắt vào ngày 22/6/2019 vừa qua, giá mới của xe không được đề cập đến nên nhiều khả năng CX-8 vẫn sẽ duy trì giá đã công bố trước đó.
Theo đó, Mazda CX-8 được lắp ráp nội địa, cụ thể là tại nhà máy của Thaco Trường Hải ở Quảng Nam, Việt Nam. Đây sẽ là tân binh trong phân khúc với nhiều đối thủ nặng kí, cụ thể là Mazda CX-8 2019 sẽ phải cạnh tranh trực tiếp với Toyota Fortuner hay Hyundai Santa Fe… Mặc dù Mazda CX-5 cũng rất ăn nên làm ra trong phân khúc CUV cỡ trung nhưng một mẫu SUV 7 chỗ chính xác là điều mà thương hiệu Nhật còn thiếu lúc này.
Giá lăn bánh xe Mazda CX-8 2019 bao nhiêu?
Xu hướng ưa chuộng dòng SUV/CUV hiện đang là trào lưu trên thế giới. Mặc dù doanh số dòng sedan tại Việt Nam vẫn cao hơn nhưng điều này cũng không ảnh hưởng đến việc nước ta đang dần hòa nhập với thế giới. Có thể thấy doanh số dòng SUV/CUV đang trưởng mạnh theo từng năm khi cơ sở hạ tầng tại Việt Nam đang ngày càng dần hoàn thiện. Điều này khiến các hãng xe không thể lơ là phân khúc này, ai cũng muốn chiếm một phần trong miếng bánh ngọt.
Bảng giá chi tiết các phiên bản Mazda CX-8 2019:
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) |
Mazda CX-8 Deluxe | 1,149 |
Mazda CX-8 Luxury | 1,199 |
Mazda CX-8 Premium | 1,349 |
Mazda CX-8 Premium AWD | 1,399 |
Mazda CX-8 2019 ra mắt thị trường với các phiên bản là Deluxe, Luxury, Premium 2WD và Premium AWD. Mazda CX-8 lắp ráp nội địa sử dụng duy nhất động cơ xăng SkyActiv-G 2,5 lít I4 cho công suất tối đa 188 lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 252 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Khối động cơ này sẽ kết hợp cùng hộp số AT 6 cấp và dẫn động FWD/AWD.
Nội thất xe Mazda CX-8 2019
Diện mạo của Mazda CX-8 2019 tương tự như nhiều mẫu xe cùng nhà khác, cụ thể là CX-5 thế hệ cũ. Điểm đặc trưng chính là lưới tản nhiệt dạng thanh ngang mạ crom sáng bóng. Xe được trang bị đèn pha LED, đèn sương mù và đèn hậu cũng LED, mâm hợp kim 19 inch tiêu chuẩn cùng nhiều chi tiết khác.
Các trang bị tiện nghi và an toàn nổi bật của Mazda CX-8 hoàn toàn mới gồm có hệ thống điều hòa 3 vùng, khởi động bằng nút bấm, hệ thống thông tin giải trí của Mazda MZD Connect, ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, hệ thống kiểm soát ổn định, 6 túi khí an toàn, hỗ trợ phanh khẩn cấp, chống bó cứng phanh, kiểm soát lực kéo, phân phối lực phanh điện tử EBD…
Theo đó, khách hàng sẽ phải trả thêm một khoản thuế, phí trước đây bên cạnh giá công bố để Mazda CX-8 có thể lăn bánh trên đường. Cụ thể là:
Giá lăn bánh xe Mazda CX-8 Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 | 1.149.000.000 |
Phí trước bạ | 137.880.000 | 114.900.000 | 114.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.235.000 | 17.235.000 | 17.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.326.022.400 | 1.294.042.400 | 1.284.042.400 |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-8 Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 |
Phí trước bạ | 143.880.000 | 119.900.000 | 119.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.985.000 | 17.985.000 | 17.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.382.772.400 | 1.349.792.400 | 1.339.792.400 |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-8 Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 |
Phí trước bạ | 161.880.000 | 134.900.000 | 134.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.235.000 | 20.235.000 | 20.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.553.022.400 | 1.517.042.400 | 1.507.042.400 |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-8 Premium AWD
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 |
Phí trước bạ | 167.880.000 | 139.900.000 | 139.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.609.772.400 | 1.572.792.400 | 1.562.792.400 |