Theo Oto.com.vn vửa cập nhật, đơn vị phân phối các dòng xe Mazda tại Việt Nam là Trường Hải (Thaco) vừa chính thức cập nhật mức giá niêm yết mới dành cho dòng xe bán tải Mazda BT-50 với mức cao nhất 50 triệu đồng.
Mazda BT-50 hạ giá niêm yết
Cụ thể, Mazda BT-50 Standard 4×4 giảm từ 620 xuống 590 triệu đồng, bản BT-50 Deluxe 4×2 giảm từ 645 xuống 625 triệu đồng, BT-50 Luxury 4×2 giảm từ 699 xuống 664 triệu đồng và BT-50 Premium 4×4 giảm từ 799 xuống 749 triệu đồng tương đương mức giảm cao nhất 50 triệu đồng.
Bảng giá xe Mazda BT-50 tháng 9/2019 | |||
Phiên bản | Giá xe niêm yết cũ (triệu đồng) | Giá xe niêm yết mới (triệu đồng) | Chênh lệch (triệu đồng) |
Mazda BT-50 Standard 4×4 | 620 | 590 | -30 |
Mazda BT-50 Deluxe 4×2 | 645 | 625 | -20 |
Mazda BT-50 Luxury 4×2 | 699 | 664 | -35 |
Mazda BT-50 Premium 4×4 | 799 | 749 | -50 |
Bảng giá xe Mazda BT-50 thay đổi mới nhất
Do mức giá niêm yết xe Mazda BT-50 hạ từ 20-50 triệu đồng nên giá lăn bánh dòng xe này cũng thay đổi đáng kể mà Oto.com.vn xin cập nhật gửi đến độc giả.
Ngoài mức giá niêm yết, để Mazda BT-50 2019 có thể lăn bánh thì khách hàng phải bỏ ra thêm một vài chi phí như:
♦ Phí trước bạ: 7,2% đối với Hà Nội, 6% đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
♦ Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Bên cạnh đó, Oto.com.vn cũng đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Theo đó, có thể thấy giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2019 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng.
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2019 bản Standard 4×4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 590.000.000 | 590.000.000 | 590.000.000 |
Phí trước bạ | 42.480.000 | 35.400.000 | 35.400.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.030.000 | 10.030.000 | 10.030.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 645.319.300 | 638.239.300 | 638.239.300 |
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2019 bản Deluxe 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 625.000.000 | 625.000.000 | 625.000.000 |
Phí trước bạ | 45.000.000 | 37.500.000 | 37.500.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.625.000 | 10.625.000 | 10.625.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 683.434.300 | 675.934.300 | 675.934.300 |
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2019 bản Luxury 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 664.000.000 | 664.000.000 | 664.000.000 |
Phí trước bạ | 47.808.000 | 39.840.000 | 39.840.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.288.000 | 11.288.000 | 11.288.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 725.905.300 | 717.937.300 | 717.937.300 |
Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2019 bản Premium 4×4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 749.000.000 | 749.000.000 | 749.000.000 |
Phí trước bạ | 53.928.000 | 44.940.000 | 44.940.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.733.000 | 12.733.000 | 12.733.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 818.470.300 | 809.482.300 | 809.482.300 |