Giá lăn bánh Mazda 3 2020 thế hệ mới nhất tại Việt Nam lần đầu chạm mốc hàng tỷ
Mazda 3 hiện là mẫu xe có doanh số bán chạy nhất phân khúc hạng C với doanh số liên tục dẫn đầu bất chấp sự vươn lên mạnh mẽ từ các đối thủ như Kia Cerato hay Hyundai Elantra. Mazda 3 2020 thế hệ tiếp theo đã chính thức ra mắt người tiêu dùng trong nước vào tối ngày 4/11 với cả 2 biến thể sedan và hatchback. Mỗi biến thế có 5 phiên bản riêng biệt, cụ thể Mazda 3 2020 hatchback có 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium, 2.0L Luxury và 2.0L Premium, giá dao động từ 759 đến 939 triệu đồng. Trong khi đó, Mazda 3 2020 sedan cũng có 5 phiên bản tương tự, giá khởi điểm từ 719 đến 919 triệu đồng. Hiện tại, tất cả các phiên bản Mazda 3 2020 mới đều đang nhận được ưu đãi 10 triệu đồng từ chính hãng.
Bảng giá xe Mazda 3 2020 chi tiết mới nhất:
Biến thể | Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
Ưu đãi (VND) |
Giá sau ưu đãi (VND) |
Mazda 3 Sport | 1.5L Deluxe | 759.000.000 | 10.000.000 | 749.000.000 |
1.5L Luxury | 799.000.000 | 789.000.000 | ||
1.5L Premium | 869.000.000 | 859.000.000 | ||
2.0L Singnature Luxury | 899.000.000 | 889.000.000 | ||
2.0L Singnature Premium | 939.000.000 | 929.000.000 | ||
Mazda 3 Sedan | 1.5L Deluxe | 719.000.000 | 709.000.000 | |
1.5L Luxury | 769.000.000 | 759.000.000 | ||
1.5L Premium | 839.000.000 | 829.000.000 | ||
2.0L Singnature Luxury | 869.000.000 | 859.000.000 | ||
2.0L Singnature Premium | 919.000.000 | 909.000.000 |
Trong khi đó, Mazda 3 thế hệ cũ chỉ phân phối ra thị trường 3 phiên bản là Luxury (sedan 1.5L), Sport Luxury (Hatchback) và Premium (sedan 2.0L) với giá lần lượt 669, 699 và 750 triệu đồng. Như vậy, giá Mazda 3 thế hệ mới đã tăng tới cả trăm triệu đồng so với thế hệ cũ, đẩy giá lăn bánh của mẫu xe bình dân chạm mốc hàng tỷ.
Khoang nội thất xe Mazda 3 2020 thế hệ mới nhất tại Việt Nam
Theo đó, ngoài giá niêm yết, khách hàng muốn lái xe tham gia giao thông còn cần trả thêm một số khoản thuế, phí khác nữa. Được biết, từ ngày 17/10/2019, phí biển số tại TP.HCM sẽ tăng từ 11 lên 20 triệu đồng, ngang bằng tại Hà Nội. Cụ thể, các mức chi phí phát sinh thêm khách hàng cần chi trả để xe lăn bánh trên đường gồm:
Giá lăn bánh xe Mazda 3 2020 Sport
Mazda 3 Sport | Giá xe (đồng) | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
1.5L Deluxe | 759.000.000 | 882.666.400 | 867.486.400 | 848.486.400 |
1.5L Luxury | 799.000.000 | 928.066.400 | 912.086.400 | 893.086.400 |
1.5L Premium | 869.000.000 | 1.007.516.400 | 990.136.400 | 971.136.400 |
2.0L Luxury | 899.000.000 | 1.041.566.400 | 1.023.586.400 | 1.004.586.400 |
2.0L Premium | 939.000.000 | 1.086.966.400 | 1.068.186.400 | 1.049.186.400 |
Giá lăn bánh xe Mazda 3 2020 Sedan
Mazda 3 Sedan | Giá xe (đồng) | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
1.5L Deluxe | 719.000.000 | 837.266.400 | 822.886.400 | 803.886.400 |
1.5L Luxury | 769.000.000 | 894.016.400 | 878.636.400 | 859.636.400 |
1.5L Premium | 839.000.000 | 973.466.400 | 956.686.400 | 937.686.400 |
2.0L Luxury | 869.000.000 | 1.007.516.400 | 990.136.400 | 971.136.400 |
2.0L Premium | 919.000.000 | 1.064.266.400 | 1.045.886.400 | 1.026.886.400 |