Với mức giá bán thấp, Grand i10 1.2 AT 2020 số tự động đang tạo sức hút với những khách hàng có mức ngân sách hạn chế hoặc đầu tư chạy xe thương mại kết hợp nhu cầu cá nhân.
Động cơ dung tích nhỏ nên cảm giác lái không thực sự phấn khích, các tiện nghi chỉ ở mức cơ bản tuy vậy xe vẫn có một số điểm nhấn về thiết kế, tạo sức hút riêng bên cạnh giá bán cạnh tranh so với các dòng xe cùng phân khúc khác như Toyota Wigo 1.2 AT hay Kia Morning S.
Thông số 4 phiên bản bán chạy nhất của Grand i10 (Xem thông số kỹ thuật đầy đủ cuối bài viết)
Thông số cơ bản | i10 1.2AT |
Kích thước DxRxC | 3765 x 1660 x 1505 mm |
Chiều dài cơ sở | 2425 mm |
Khoảng sáng gầm | 152 mm |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.2 |
Dung tích | 1248cc |
Công suất cực đại | 87Ps / 6000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 120Nm / 4000rpm |
Hộp số | 4AT |
Dẫn động | Cầu trước |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.3L |
Lốp xe | 165/ 65 R14 |
Bình xăng | 43L |
Số chỗ ngồi | 05 |
- Giá xe Hyundai i10 2020
- Ngoại thất xe i10 1.2 AT 2020
- Nội thất xe i10 1.2 AT 2020
- Chế độ vận hành
- Hệ thống an toàn
- Liên hệ tư vấn mua xe Hyundai
- Thông số kỹ thuật xe i10 1.2 AT 2020
Giá xe Hyundai i10 2020
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 MỚI NHẤT (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Grand i10 hatchback 1.2 MT base | 325 | 363 | 366 | 344 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT | 365 | 405 | 409 | 386 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT | 396 | 438 | 442 | 419 |
Grand i10 sedan 1.2 MT base | 345 | 384 | 388 | 365 |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 385 | 426 | 430 | 407 |
Grand I10 sedan 1.2 AT | 415 | 458 | 462 | 439 |
Hyundai i10 1.2 AT 2020 có 4 màu cho khách hàng lựa chọn: Trắng, Bạc, Đỏ và Đen (sedan)/ Cam (hatchback). Vui lòng liên hệ để xem xe thực tế tại Showroom.
Hyundai i10 1.2 AT có hai bản gồm 1.2 AT sedan (4 cửa hay còn gọi xe i10 hai đầu), và 1.2 AT hatchback (5 cửa hay còn gọi xe i10 một đầu) với giá bán niêm yết lần lượt là 395 triệu và 415 triệu.
- Xe sedan (4 cửa) phù hợp hơn cho khách hàng muốn mua xe chạy kinh doanh dịch vụ với chi phí đầu tư ban đầu thấp, nếu so với việc đầu tư mua xe Vios thì khoản đầu tư vào i10 1.2 AT 2020 sedan nhanh thu hồi vốn hơn rất nhiều.
- Xe i10 1.2 AT 2020 Hatchback (5 cửa) lại phù hợp với với khách hàng cá nhân mua xe chạy lại trong thành phố.
Ngoại thất xe i10 1.2 AT 2020
Grand i10 sedan có kích thước tổng thể là 3995 x 1660 x 1505 mm, trong khi bản hatchback cùng chiều cao và chiều rộng, chỉ thu hẹp chiều dài khung xe xuống còn 3765 mm nên dáng xe gọn gàng hơn. Đây có thể là một trong những lí do bản hatchback lại có giá bán thấp hơn sedan.
Mặc dù đều là xe Grand i10 song hai phiên bản khác biệt đáng kể về vẻ bên ngoài: sedan sở hữu một lưới tản nhiệt cỡ lớn trong khi hốc gió phía dưới thu hẹp thành một dải, mở rộng sang hai cụm đèn sương mù.
Ngược lại, bản hatchback có lưới tản nhiệt rất mỏng, để lại phần lớn không gian đầu xe cho một thiết kế hốc gió cỡ lớn hình lục giác cách điệu hầm hố sơn tối màu. Cụm đèn sương mù hình boomerang tách rời.
Cả hai có cụm đèn trước giống nhau về cả thiết kế lẫn trang bị đèn pha halogen truyền thống với bóng choá cỡ lớn. Bản hatchback được bổ sung đèn LED chạy ban ngày giúp tăng tính an toàn và nét thể thao, cá tính cho xe.
Thiết kế sườn xe cá tính với mảng ốp màu đen ở gầm. Bộ lazang trẻ trung và khác biệt đáng kể giữa hai bản sedan và hatchback. Gương chiếu hậu ngoài của xe hỗ trợ chỉnh điện và sơn cùng màu thân xe trong khi tay nắm cửa được mạ crom sang trọng.
Đuôi xe cũng thể hiện rõ sự khác biệt: bản hatchback thiết kế đèn hậu nhỏ, tròn trịa, có cánh hướng gió và ăng-ten dạng cột, cản sau ốp mảng nhựa đen còn ở bản sedan, đèn hậu có dạng mũi tên hướng tâm, cản sau màu đen và hẹp, thanh thoát, ăng-ten dạng vây cá trẻ trung.
Nội thất xe i10 1.2 AT 2020
Mặc dù có chiều dài hẹp hơn, bản hatchback vẫn duy trì chiều dài cơ sở tương tự bản sedan với 2425mm. Khoảng cách giữa hai hàng ghế vẫn đảm bảo độ rộng rãi cần thiết song việc lược bỏ phần cốp cũng giảm thể tích khoang chứa đồ đi đáng kể.
Grand i10 chia sẻ thiết kế nội thất giống nhau trên sedan lẫn hatchback, với táp lô tạo hình đối xứng mở rộng theo chiều ngang sang hai bên cửa, các cửa gió hình tròn, một màn hình giải trí thông tin tại trung tâm, các nút bấm và núm xoay nổi. Tuy nhiên, tone màu chủ đạo của bản hatchback là Đen – Nâu nhạt sang trọng còn sedan màu Đen – Cam cá tính.
Tay lái bọc da, cảm giác cầm đằm tay. Mẫu xe này cũng được ưu ái trang bị chìa khoá thông minh và tích hợp tính năng khởi động bằng nút bấm, mang đến hứng khởi cho tài xế mỗi lần sử dụng xe.
Khác với bản số sàn, bản 1.2AT sở hữu các ghế ngồi bọc da, mang đến trải nghiệm sang trọng và quý phái hơn. Hàng ghế sau xe gập 60:40 linh hoạt, tương tự các mẫu xe hiện nay. Ghế lái được trang bị cửa sổ chỉnh điện tự động rất tiện lợi. Đặc biệt là cốp xe hỗ trợ đóng mở điện rất tiện lợi cho hành khách khi cần sử dụng đến khoang này.
Mặc dù là phiên bản cao cấp nhất của mẫu Grand i10 nói chung, xe vẫn chỉ có duy nhất một lựa chọn hệ thống điều hoà chỉnh tay thuần tuý, kết hợp với rèm che nắng ở kính sau để duy trì khoang hành khách mát mẻ. Một điểm thú vị là Grand i10 1.2AT có hộc đựng đồ làm mát, có thể sử dụng cho nước uống, giúp giải khát tốt hơn.
Hệ thống giải trí của xe i10 sedan hai đầu 1.2 AT hai đầu (sedan) hay 1 đầu (hatchback) đều xoay quanh màn hình AVN, đầu đĩa CD, Radio với 4 loa thường cho trải nghiệm ở mức cơ bản, không ấn tượng.
Chế độ vận hành
Khoảng sáng gầm xe của các bản Grand i10 là 150mm nên trọng tâm khá thấp, giúp xe di chuyển cân bằng ngay cả khi vào các khúc cua, mặc dù trọng lượng xe khá nhẹ.
Các mẫu Grand i10 1.2AT đều được trang bị động cơ KAPPA 1.2 MPI dung tích chỉ 1.2 lít nên chỉ sản sinh công suất tối đa 85 mã lực tại 6000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 120 Nm tại 4000 vòng/ phút. Thông số hạn chế là đặc điểm của dòng xe cỡ nhỏ, giúp xe duy trì được mức giá bán thấp, đáp ứng các nhu cầu đi lại phạm vi hẹp, trong nội ô.
Với mức giá bán tương đối thấp, khó có thể mong đợi Grand i10 1.2AT sở hữu một hộp số hiện đại hơn kiểu hộp số tự động 4 cấp trong khi loại 6 cấp đang dần trở thành tiêu chuẩn của ngành công nghiệp.
Hệ thống giảm xóc trước của Grand i10 1.2 AT là kiểu Macpherson quen thuộc, cũng như cặp Thanh xoắn ở bánh sau, giúp tăng độ cân bằng khi chạy. Xe nhỏ nên lốp cỡ 165/65R14 di chuyển linh hoạt.
Hệ thống an toàn
Grand i10 1.2 AT 2020 trang bị một camera lùi (bản hatchback có thêm cảm biến), giúp người lái lùi và đỗ xe vào bãi nhanh chóng, hạn chế va chạm do bị khuất tầm nhìn. Ngoài ra, các tính năng an toàn trên Grand i10 1.2AT rất cơ bản, bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử và 2 túi khí dành cho hàng ghế trước.
Hệ thống chống trộm mã hoá khoá động cơ cũng được lắp đặt cho Grand i10 1.2AT, bảo vệ xe khỏi các nguy cơ trộm cắp.
Liên hệ tư vấn mua xe Hyundai
- Tham khảo giá xe Hyunda mới nhất: https://muaxegiatot.vn/gia-xe-hyundai.html
Thông số kỹ thuật xe i10 1.2 AT 2020
MẪU XE | Grand i10 1.2 AT Hatchback | Grand i10 1.2 AT Sedan |
Thông số kỹ thuật | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 3,765 x 1,660 x 1,505 | 3,995 x 1,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở | 2,425 | 2,425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 | 152 |
Động cơ | Kappa 1.25 MPI | Kappa 1.25 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.248 | 1.248 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 87/6,000 | 87/6,000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 119.68/4,000 | 119.68/4,000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 43 lít | 43 lít |
Hộp số | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Hệ thống dẫn động | FWD – Dẫn động cầu trước | FWD – Dẫn động cầu trước |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước | Macpherson | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Thông số lốp | 165/65R14 | 165/65R14 |
Trang bị nội thất và tiện nghi | ||
Vô lăng bọc da | • | • |
Vô lăng trợ lực + gật gù | • | • |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế lái chỉnh độ cao | • | • |
Tấm chắn khoang hành lý | • | • |
Khóa cửa từ xa | • | • |
Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm | • | • |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường giọng nói | • | • |
Số loa | 4 | 4 |
Kính chỉnh điện tự động (bên lái) | • | • |
Cảm biến lùi | • | • |
Hệ thống chống trộm Immobilizer | • | • |
Khóa cửa trung tâm | • | • |
Gạt mưa phía sau | • | • |
Tẩu thuốc + gạt tàn | • | • |
Ngăn làm mát | • | • |
Gương trang điểm ghế phụ | • | • |
Cốp mở điện | • | • |
Điều hòa | • | • |
Trang bị Ngoại thất | ||
Gương chỉnh điện, có sấy | • | • |
Gương gập điện, tích hợp báo rẽ | • | • |
Đèn LED ban ngày + đèn sương mù | • | • |
An Toàn | ||
Túi khí đôi | • | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | ||
Trong đô thị | 9,2 | 9,2 |
Ngoài đô thị | 5,37 | 4,67 |
Kết hợp | 6,6 | 6,3 |