Chevrolet Trax là mẫu CUV được Chevrolet tung ra nhằm cạnh tranh “sòng phẳng” với các đối thủ đang “ăn nên làm ra”, tiêu biểu như Honda CR-V và Mazda CX-5.
Tuy nhiên, với định vị giá rẻ hơn nhiều so với hai dòng xe này, giá xe Chevrolet Trax ngang ngửa xe Ford Ecosport, xe Hyundai Kona và xe Honda HRV nên Chevrolet Trax dễ được khách hàng đón nhận hơn. Không chỉ giá rẻ, Chevrolet Trax còn có động cơ tăng áp mạnh mẽ, tính năng an toàn phong phú, cao cấp.
- Giá xe Chevrolet Trax 2020 mới nhất
- Vận hành mạnh mẽ với công nghệ tăng áp
- Nội thất Chevrolet Trax tinh tế, hiện đại
- Ngoại thất xe Chevrolet Trax 2020
- An toàn trên Chevrolet Trax 2020
- Thông số kỹ thuật Chevrolet Trax 2020
Giá xe Chevrolet Trax 2020 mới nhất
Hiện tại, Chevrolet Trax 1.4 Turbo có mức giá niêm yết 679 triệu đồng tại Việt Nam (giảm 90 triệu so với tháng trước). Động thái này nhằm để cạnh tranh với xe Ford Ecosport nhập khẩu Thái lan.
Chevrolet Trax được trang bị 3 màu ngoại thất là : Trắng, Đen, Bạc, Đỏ, Nâu, Xám, Xanh Dương. Hình ảnh có thể không sát với thực tế, vui lòng liên hệ với đại lý Chevrolet chúng tôi để xem xe thực tế tại Showroom.
Vận hành mạnh mẽ với công nghệ tăng áp
Động cơ và vận hành | |
Động cơ | Động cơ xăng 1.4L ECOTEC, 4 Xylanh, Turbo, MFI |
Dung tích xylanh (cc) | 1364 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 140-490-6000 |
Momen cực đại (nm-rpm) | 200-1850-4900 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 53 |
Hộp số | Tự động 6 cấp sang số thể thao |
Hệ thống lái | |
Tay lái | trợ lực điện |
Chiều dài cơ sở | 2555 mm |
Chiều rộng cơ sở trước-sau | 1541-1540 |
Kích thước | |
Dài-rộng-cao-khoảng sát gầm | 4254-1776-1678-210 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Trọng lượng toàn tải kg | 1944 |
Trọng lượng không tải | 1423 |
Công nghệ tăng áp dường như đang đến thời hoàng kim của nó. Trong khi Honda Civic 2020 đang làm mưa làm gió phân khúc Sedan với lời giới thiệu “động cơ mạnh tương đương 2.4 lít nhưng chỉ tiêu thụ nhiên liệu bằng mức 1.4 lít” thì Chevrolet Trax, đầy hứa hẹn, cũng đang làm điều tương tự.
Mẫu xe trang bị khối động cơ dung tích 1,4 lít, 4 xylanh thẳng hàng, phun xăng đa điểm, sản sinh mức công suất tối đa 140 mã lực tại dải 4900-6000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 200 Nm tại 1850 – 4900 vòng/ phút.
So với Mazda CX-5 2.0 lít (153 mã lực/ 200Nm) và CR-V 2.0 lít (114 mã lực/ 190 Nm), Chevrolet Trax 2020 tạo sự khác biệt khi sức mạnh ngang ngửa các mẫu CUV đối thủ này. Trax vẫn là cái tên còn khá mới và cần thời gian chứng thực khả năng vận hành có thực sự bền bỉ và tiết kiệm không hay vẫn “hao” ngang ngửa.
Điểm đáng chú ý là Chevrolet Trax 2020 được định giá bán chỉ 769 triệu đồng thấp hơn 30 triệu so với xe Toyota Innova cũng vừa ra mắt Việt Nam, trong khi 2 mẫu CUV còn lại giá xấp xỉ 1 tỉ, đủ thấy Chevrolet đang muốn thu hút khách hàng bằng chiến lược giá thấp, trang bị tốt nhằm chiếm thị phần trong phân khúc CUV.
Trax chỉ có một phiên bản duy nhất, sử dụng số tự động 6 cấp, trợ lái điện và đặc biệt là tính năng ga tự động. Có thể nói các Trax hứa hẹn các trải nghiệm lái không thua kém gì đối thủ.
Xe sử dụng lazang 18 inch ngang ngửa CR-V và nhỏ hơn CX-5 (19 inch), lốp sử dụng là cỡ 215/55R18, hẹp hơn đôi chút so với hai mẫu CUV kia. Xe Chevrolet Trax 2020 cũng được lắp phanh đĩa cho cả 4 bánh.
Nội thất Chevrolet Trax tinh tế, hiện đại
Tiện nghi | |
Chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm | có |
Crulse control | có |
Đàm thoại rảnh tay | có |
Đèn pha tự động điều chỉnh độ cao | có |
Mylink II , 7 inch, Apple Carplay | có |
Kết nối USB xem phim nghe nhạc | có |
Hệ thống âm thanh giải trí 6 loa | có |
Chevrolet Trax 2020 có chiều dài cơ sở 2555mm nên khoảng cách giữa 2 hàng ghế nhìn chung là rộng rãi, phần bảng điều khiển phía trước được thiết kế tinh xảo và gây ấn tượng mạnh với hành khách, Trax có lẽ là một trong số ít các mẫu xe Chevrolet có thiết kế đẹp và trẻ trung nhất hiện nay.
Xe được trang bị tay lái 3 chấu, bọc da, chỉnh 4 hướng thoải mái, có nút điều khiển tiện lợi. Cụm đồng hồ dạng thường không thực sự nổi bật, tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin bên góc phải. Trax cũng sở hữu gương chiếu hậu tự động chống chói hiện đại.
Giống như nhiều mẫu xe Mỹ thế hệ mới, Chevrolet Trax 2020 lược bỏ dàn âm thanh chạy bằng đĩa CD/DVD và dồn lực cho Hệ thống giải trí Mylink II, với 6 loa, hỗ trợ kết nối USB phổ thông hiện nay.
Ghế ngồi được thiết kế khá độc đáo, sử dụng chất liệu nỉ phối da nên có nhiều ưu điểm, tone màu đen cho cảm giác sang trọng và sạch sẽ. Ghế lái cho phép chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách trước chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế sau có thể gập 60/40 để tăng dung tích chứa đồ. Tất cả các ghế ngồi đều có tựa tay, tựa đầu.
Cửa sổ chỉnh điện, lên xuống 1 chạm (ghế lái). Phần kính chắn gió trước – sau là loại cách nhiệt. Xe hỗ trợ ổ cắm điện 230V khá hữu ích với các thiết bị điện tử “hạng nặng” như laptop, máy ảnh,.. đều có thể sạc dễ dàng.
Đáng tiếc là xe chỉ trang bị điều hòa chỉnh tay, tích hợp bộ lọc gió để tăng chất lượng không khí. Đó là điểm phàn nàn duy nhất.
An ninh của xe cũng được chăm chút với tính năng Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, và hệ thống chống trộm tiên tiến.
Ngoại thất xe Chevrolet Trax 2020
Là một chiếc CUV, Chevrolet Trax 2020 cũng sở hữu thế mạnh về thiết kế khỏe khoắn, thể thao trong khi kích thước xe lại gọn, dễ dàng di chuyển, len lỏi vào các ngõ hẻm (Chiều dài x rộng x cao là 4254 x 1776 x 1678 mm)
So với các mẫu xe CUV trên thị trường, Trax có vẻ ngoài sắc sảo hơn Ford Ecosport, không quá cầu kì như Honda CR-V và gần gũi với thiết kế đầy sức sống của Mazda CX-5.
Phần lưới tản nhiệt được thu hẹp, liền mạch với cụm đèn trước thiết kế rất đẹp mắt, tinh tế với bóng chiếu projector và dải LED chiếu sáng ban ngày. Trong khi đó, nét hầm hố quen thuộc trên Chevrolet Captiva một lần nữa lại hiện hữu trong hốc gió, cản trước màu bạc và đèn hốc đèn sương mù cỡ lớn của Chevrolet Trax 2020.
Nhìn từ bên hông, mẫu CUV cũng tạo được nét rắn rỏi với những đường dập vỏ xe rất “cơ bắp”. Phần đuôi xe lại chưa thực tự tạo được điểm nhấn, mặc dù được trang bị LED cao cấp với cản sau nổi bật.
Với ngân sách hạn chế, dễ hiểu là Chevrolet Trax 2020 chỉ có đèn pha halogen dạng thấu kính, tuy nhiên các tính năng như điều chỉnh độ góc chiếu, tự động bật/ tắt, LED chiếu sáng ban ngày và đèn hậu LED đã gỡ gạc lại khá nhiều.
Xe rất “chu đáo” khi có đèn sương mù trước cả trước lẫn sau, gương chiếu hậu chỉnh, gập điện, tích hợp báo rẽ và đặc biệt là: sấy điện. Ngoài trang bị tay nắm cửa mạ crom sang trọng, để ra dáng một chiếc SUV cỡ nhỏ, Trax 2020 cũng được lắp ốp thân xe, thanh baga nóc, ốp cản trước sau màu bạc và lazang 18 inch khỏe khoắn.
An toàn trên Chevrolet Trax 2020
Trax là chiếc xe an toàn 360º
An toàn | |
Hệ thống phanh trước sau | Đĩa 4 bánh |
Chống bó cứng phanh ABS | có |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | có |
Phanh khẩn cấp PBA | có |
Cân bằng điện tử ESC | có |
Điều khiển phanh vào cua CBC | có |
Kiểm soát lực kéo TCS | có |
Hệ thống chống lật ROM | có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | có |
Hỗ trợ xuống dốc HDC | có |
Cảm biến áp suất lốp | có |
Cảm biến lùi | có |
Móc ghế trẻ em | có |
Đai an toàn 3 điểm | có |
Bộ căng đai khẩn cấp | có |
Đèn bảo hộ thắt đai an toàn | có |
Túi khí | 6 túi khí an toàn |
Công tắc bật tắt túi khí | có |
Hệ thống chống trộm | có |
Nếu có điểm gì đáng tự hào sau động cơ tăng áp thì đó chính là trang bị an toàn của Chevrolet Trax 2020. Mẫu xe này có đầy đủ “đồ chơi”: từ Hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cho đến cân bằng điện tử, chống trượt, chống lật, khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ dốc, kiểm soát áp suất lốp, camera lùi,…
Các tính năng mới lạ khác phải kể đến là Hệ thống điều khiển lực phanh vào cua, ổn định xe di chuyển trên đường thẳng, kiếm soát phanh động cơ, cảnh báo lùi. Các tính năng an toàn thụ động cũng được đầu tư không kém: móc ghế trẻ em ISO FIX, dây đai an toàn 3 điểm, căng đai khẩn cấp (hàng ghế trước), 6 túi khí.
Chevrolet Trax 2020 thực sự làm người ta choáng ngợp với tính việc sở hữu số lượng không nhỏ các tính năng an toàn, từ cơ bản đến cao cấp.
Tham khảo thêm: Bảng giá xe Chevrolet 2020
Thông số kỹ thuật Chevrolet Trax 2020
Chevrolet Trax | 1.4L LT |
Loại động cơ | Xăng 1.4L 4 xylanh thẳng hàng, tăng áp, phun đa điểm |
Dung tích xylanh cc | 1364 |
Công suất tối đa hp/rpm | 140/4900 – 6000 |
Momen xoắn cực đại Nm/rpm | 200/1850 – 4900 |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 |
Trợ lực lái | Điện |
Dài x rộng x cao (mm) | 4254x1776x1678 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2555 |
Vệt bánh xe trước/ sau (mm) | 1541/1540 |
Trọng lượng không tài/ toàn tải (kg) | 1423/1944 |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 53 |
Kích thước lốp | 255/55R18 |
Phanh đĩa trước/ sau | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Có |
Phanh ABS | Có |
Phân phối lực phanh điện tử ESP | Có |
Trợ lực phanh khẩn cấp PBA | Có |
Điều khiển lực phanh khi vào cua CBC | Có |
Hệ thống ổn định xe khi di chuyển SLS | Có |
Kiểm soát phanh động cơ EDC | Có |
Hệ thống chống trượt TCS | Có |
Hệ thống chống lật ROM | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Hỗ trợ xuống dốc HDC | Có |
Kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Mốc ghế trẻ em | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm | Có |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống chống trộm | Có |
Công tắc vô hiệu hóa túi khí trước | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có |
Căng dây an toàn | Có |
Đèn pha tự động bật/ tắt | Halogen, thấu kính |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Đèn sương mù | Có |
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích họp đèn báo rẻ, sấy kính | Có |
Tay nắm cửa mạ crome | Có |
Ốp thân xe | Có |
Thanh trang trí nóc | Có |
Ốp cản trước/ sau màu bạc | Có |
Đèn hậu LED | Có |
Đèn sương mù sau | Có |
Gạt kính sau | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Vô lăng bộc da 3 chấu | Có |
Ghế | Bọc da pha Ni |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Nội thất | Tông màu đen |
Giải trí | Mylink II |
Công USB/ AUX | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khóa vô lăng | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Đàm thoại rãnh tay | Có |
Ga tự động | Có |
Ghế lái chỉnh điện | 6 hướng |
Kính chỉnh điện 1 chạm | Có |
Gập ghế 60/40 | Có |
Kính chắn gió trước/ sau cách nhiệt | Có |
Hộp đựng dụng cụ | Có |
Cổng điện 230 V | Có |