Chevrolet Orlando là mẫu xe đa dụng 7 chỗ ngồi của Chevrolet tại Việt Nam với thiết kế nổi bật cùng tiện nghi linh hoạt. Phân khúc xe đa dụng tại Việt Nam, trước đây xe Toyota Innova gần như một mình một ngựa, tuy nhiên Chevrolet Orlando ra mắt đã chinh phục không ít người tiêu dùng tại Việt Nam.
- Giá xe Chevrolet Orlando
- Ngoại thất xe Chevrolet Orlando
- Nội thất xe Chevrolet Orlando 2020
- Chế độ vận hành
- Hệ thống an toàn
- Có nên mua Chevrolet Orlando
- Mua xe Chevrolet Orlando ở đâu
- Thông số kỹ thuật Chevrolet Orlando 2020
Giá xe Chevrolet Orlando
* Giá xe đã bao gồm 10%VAT / MT: số sàn, AT: số tự động
Giá xe Chevrolet Orlando niêm yết bởi Chevrolet Việt Nam. Giá xe đã bao gồm 10%VAT nhưng chưa bao gồm các chính sách khuyến mãi, giảm giá của đại lý.
Ngoại thất xe Chevrolet Orlando
Với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4652 x 1836 x 1633 mm, Chevrolet Orlando 2020 có dáng vẻ bề thế cần thiết của một mẫu xe đa dụng, mang đến trải nghiệm hơn cả mong đợi cho nhu cầu hằng ngày từ công việc đến những chuyến dã ngoại hoặc thăm bạn bè người thân.
Thiết kế đầu xe phong cách, hiện đại với các chi tiết lịch lãm như tấm lưới tản nhiệt sơn đen được viền crom xung quanh cỡ lớn sang trọng, tích hợp logo Chevrolet. Cụm đèn pha halogen phía trước được bố trí cân đối và mềm mại, tạo điểm nhấn nổi bật cho xe, được tích hợp cả tính năng bật/tắt tự động tuỳ điều kiện ánh sáng. Cụm đèn sương mù bên dưới được nối liền với hốc gió và cản trước mạ crom.
Gương chiếu hậu sơn cùng màu với thân xe, có thể điều chỉnh điện, gập điện, sấy và được tích hợp đèn báo rẽ, hỗ trợ việc báo tín hiệu cho các phương tiện lưu thông cùng chiều hiệu quả hơn.
Tay nắm mở cửa viền crom trang trí, cùng màu thân xe kết hợp với các đường dập nổi 2 bên thân xe sẽ làm nổi bật lên phong cách của chiếc xe. Bộ la-zăng hợp kim nhôm 5 chấu 17 inch gây ấn tượng với kiểu tạo hình chắc chắn và cá tính.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu và đèn báo phanh trên cao, tuy có thiết kế góc cạnh nhưng vẫn đảm bảo sự tinh tế trong từng đường nét. Những chi tiết mạ crom của ốp cản sau xe cũng góp phần tôn thêm vẻ sang trọng cho chiếc Orlando 2017 của bạn.
Người dùng sẽ có nhiều lựa chọn màu sắc với phổ màu đa dạng của Chevrolet Orlando 2020 : Trắng lịch lãm, Bạc kiêu hãnh, Vàng hoàng kim, Đen đẳng cấp, Ghi khoẻ khắn, Đỏ cuốn hút.
Nội thất xe Chevrolet Orlando 2020
Với chiều dài cơ sở 2760 mm, Chevrolet Orlando 2020 có không gian cabin rộng rãi, phù hợp cho những chuyến đi cần chở theo nhiều người như gia đình, bạn bè và có thể mang thêm nhiều hành lý.
Nội thất xe lấy tone màu ghi hoặc màu đen tuỳ vào phiên bản, đặc trưng với bộ ghế chất liệu da cao cấp, có thể điều chỉnh điện 6 hướng và tựa đầu ghế trước điều chỉnh lên xuống, hướng đến sự tiện nghi thoải mái. Orlando 2020 có hàng ghế thứ hai và thứ ba có thể gập đồng thời hoặc riêng rẽ, tạo ra không gian lớn để chứa hàng hoá hay vật dụng cồng kềnh.
Cửa sổ trời điều chỉnh điện là một trang bị nổi bật khác của Orlando 2020, vừa mang nét hiện đại, vừa tiện dụng, giúp không gian trong xe gần gũi với thiên nhiên hơn.
Hơn thế nữa, Chevrolet Orlando 2020 còn mang đến sự ngạc nhiên thú vị với buồng lái kép thiết kế thể thao, lấy cảm hứng từ chiếc Corvette huyền thoại, nổi bật là bảng tablo trung tâm sơn đen bóng trang bị màn hình hiển thị đa thông tin, hết sức tinh xảo kết hợp nhiều chi tiết mạ crom sang trọng, tạo điểm nhấn cho xe.
Xe trang bị vô lăng 3 chấu được bọc da, có thể điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh giúp bạn dễ dàng điều chỉnh những giai điệu yêu thích. Gương chiếu hậu trong xe có chức năng tự động chống loá tự động, thuận tiện khi chạy xe vào ban đêm.
Bảng đồng hồ được trang bị có thiết kế tinh tế, mang hơi hướng gần giống với bảng đồng hồ của chiếc Chevrolet Camaro trứ danh, một sự pha trộn khá thú vị giữa dòng xe hiện đại và các dòng xe nổi tiếng 1 thời.
còn mang đến cho hành khách những chuyến đi thú vị với dàn âm thanh 6 loa và cổng kết nối USB để bật những bản nhạc yêu thích, bên cạnh những nguồn nhạc quen thuộc như từ Radio và đầu CD. Xe cũng lắp đặt các ổ cắm điện tiện lợi khi sử dụng các thiết bị điện tử.
Orlando 2020 còn sử dụng hệ thống điều hoà nhiệt độ điều khiển tự động rất tiện lợi, với khả năng làm mát nhanh chóng không gian trong cabin. Các cửa sổ cũng có thể điều chỉnh điện, thao tác đơn giản, nhanh chóng.
Đặc biệt, mẫu Orlando 2020 sẽ tích hợp cả chức năng khởi động xe bằng nút bấm kết hợp với chìa khoá thông minh, giúp quá trình khởi động nhanh chóng và cảm giác hiện đại hơn.
Chế độ vận hành
Chevrolet Orlando 2020 sử dụng một khối động cơ duy nhất, dung tích chỉ 1.8L, có khả năng sản sinh công suất tối đa 140 HP tại 6200 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 176 Nm tại 3800 vòng/phút khá mạnh mẽ so với các mẫu có mức dung tích tương đương, được tối ưu quá trình đốt, Orlando có khả năng giảm lượng khí thải độc hại ra môi trường rất nổi trội khi đáp ứng được tiêu chuẩn khí thải EURO 4.
Ngoài ra, bộ hộp số tự động 6 cấp thế hệ mới GEN II hoặc hộp số sàn 6 cấp cũng góp phần tiết kiệm nhiên liệu đáng kể nhờ khả năng giảm độ giật/ trễ khi sang số. Với chế độ thể thao và kiểu trợ lực điện cho vô lăng, người lái sẽ có cảm giác mình đang lướt trên đường trên một chiếc xe thể thao thực sự.
Với gầm xe cao 160mm, Orlando 2020 vượt địa hình khác tốt. Trọng lượng không tải lớn cùng bộ mâm xe 17 inch với cỡ lốp 225/50R17 vượt trội hơn các dòng xe cùng phân khúc, giúp xe vận hành êm ái và tạo cảm giác bám đường rất đầm chắc. Ngoài ra, bộ mâm thép dự phòng 16 inch kèm lốp 215/60R16 cũng được trang bị thêm cho Orlando 2020.
Hệ thống an toàn
Chevrolet Orlando mới được thiết kế hướng đến mục tiêu trở thành chiếc xe an toàn vượt trội nhờ các tính năng an toàn hiện đại :
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, kết hợp với hệ thống cân bằng điện tử ESP giúp cải thiện cân bằng, nâng cao độ ổn định của xe. Hệ thống chống trượt TCS hạn chế việc bánh xe quay tự do, đảm bảo xe luôn có lực ma sát tốt với độ bám đường ổn định.
Khung xe sử dụng thép cường lực cứng cáp, vững chãi, giúp hấp thụ lực tối đa xung lực khi xảy ra va chạm. Orlando cũng được trang bị 4 túi khí, 2 túi khí trước và 2 túi khí bên hông bảo vệ tối ưu cho hành khách khi xảy ra va chạm.
Ngoài ra, mẫu xe Chevrolet này còn có khoá cửa tự động khi xe di chuyển (đạt vận tốc 25 km/h). Cảm biến lùi và hệ thống cảnh báo va chạm phía sau giúp việc lùi, đỗ xe trở nên dễ dàng trong mọi tình huống.
Liệt kê các hệ thống an toàn trên xe Chevrolet Orlando 2020
- Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện, có chức năng sấy, tích hợp đèn báo rẽ
- 4 túi khí
- Phanh đĩa 4 bánh
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)
- Cảnh báo lùi
- Khóa cửa tự động khi xe di chuyển
- Khóa cửa an toàn cho trẻ em
- Hệ thống cảnh báo xâm nhập
Có nên mua Chevrolet Orlando
Chevrolet Orlando 2020 là mẫu xe gia đình được thiết kế nổi bật, đầy đủ tiện nghi hiện đại. Không chỉ rộng rãi khi chở khách, mẫu xe tỏ ra khá linh hoạt khi có thể hạ ghế xuống để chở nhiều đồ đạc hơn. Cùng với tính năng an toàn hỗ trợ cho trẻ em, đây thật sự là một lựa chọn không thể bỏ qua của các gia đình khi chọn mua xe.
Mua xe Chevrolet Orlando ở đâu
(*) Ghi chú: Luôn có giảm giá, khuyến mãi tốt nhất khi khách hàng liên hệ trực tiếp.
Thông số kỹ thuật Chevrolet Orlando 2020
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
---|---|---|
Loại động cơ | Xăng 1.8L,DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng | Xăng 1.8L,DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1,796 | 1,796 |
Công suất tối đa (hp / rpm) | 140/6200 | 140/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 176/3800 | 176/3800 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 6 cấp |
Trợ lực tay lái | Điện | Điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Trong đô thị | 11 | 12.31 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Ngoài đô thị | 6.31 | 7.92 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Kết hợp | 8 | 9.5 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Tổng thể, dài x rộng x cao (mm) | 4652 x 1836 x 1633 | 4652 x 1836 x 1633 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,760 | 2,760 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1584/1588 | 1584/1588 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1,607 | 1,614 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2,160 | 2,171 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.55 | 5.55 |
Kích thước lốp | 225/50R17 | 225/50R17 |
Kích thước lốp dự phòng | 215/60R16 | 215/60R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 65 | 65 |
AN TOÀN | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Hệ thống phanh, trước/sau | Đĩa / Đĩa | Đĩa / Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Standard | Standard |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Standard | Standard |
Hệ thống chống trượt (TCS) | Standard | Standard |
Căng đai tự động, ghế lái | N | Standard |
Dây an toàn 3 điểm | Standard | Standard |
Cảnh báo thắt dây an toàn, ghế lái | Standard | Standard |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 4 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Standard | Standard |
Khóa cửa trung tâm | Standard | Standard |
Khóa cửa an toàn cho trẻ em | Standard | Standard |
Cảnh báo lùi | N | Standard |
Chìa khóa mã hóa | Standard | Standard |
Hệ thống cảnh báo xâm nhập | Standard | Standard |
NGOẠI THẤT | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Lưới tản nhiệt sơn đen, viền mạ crôm | s | s |
Đèn pha | Halogen | Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt | N | s |
Đèn sương mù trước | s | s |
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tay | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Tay nắm cửa có chỉ crôm trang trí | s | s |
Tay nắm mở cửa sau mạ crôm | s | s |
Đèn phanh trên cao | s | s |
Gạt mưa kính trước tự động | N | s |
Gạt mưa kính sau gián đoạn | s | s |
Thanh trang trí nóc | s | s |
La-zăng | Hợp kim nhôm, 17” | Hợp kim nhôm, 17” |
La-zăng bánh dự phòng | Thép, 16” | Thép, 16” |
NỘI THẤT | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Màu nội thất | Màu đen | Hai tông màu, ghi/đen |
Số ghế | 7 ghế (2+3+2) | 7 ghế (2+3+2) |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Vô lăng 3 chấu | Bọc nhựa | Bọc da |
Điều chỉnh vô lăng | 2 hướng | 4 hướng |
Màn hình hiển thị đa thông tin | s | s |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày/đêm | Tự động chống chói |
Tấm chắn nắng tích hợp gương | s | s |
Bảng táp lô trung tâm sơn đen bóng | N | s |
Tựa đầu ghế trước điều chỉnh lên xuống | s | s |
Tựa tay ghế lái | N | s |
Tựa tay hàng ghế sau, tích hợp giá để cốc | s | s |
Thảm lát sàn trước/sau | s | s |
TIỆN NGHI | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Chìa khóa thông minh | N | s |
Khởi động xe bằng nút bấm | N | s |
Hệ thống âm thanh | Radio-AM/FM, CD, AUX, 4 loa | RADIO-AM/FM, CD, MP3, USB, 6 loa |
Điểu chỉnh âm thanh trên vô lăng | s | s |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ điều khiển tự động | N | s |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2 | s | s |
Sấy kính sau | s | s |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | N | s |
Ghế phụ điều chỉnh 4 hướng | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Hàng ghế 2 gập 60/40 | s | s |
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50 | s | s |
Túi đựng đồ lưng ghế trước | s | s |
Hộp đựng đồ trung tâm có nắp đậy | N | s |
Hộp đựng kính | s | s |
Châm thuốc và gạt tàn | s | s |
Ổ cắm điện hàng ghế sau | s | s |
Đèn trần phía trước/sau | s | s |
Cửa sổ trời | N | s |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính 1 chạm | s | Lên/xuống 1 chạm cửa lái |
MÀU NGOẠI THẤT | ||
Bạc kiêu hãnh (GAN) | Standard | Standard |
Đen đẳng cấp (GB0) | Standard | Standard |
Trắng lịch lãm (GAZ) | Standard | Standard |
Đỏ cuốn hút (GCS) | Standard | Standard |
Nâu hoàng kim (GH1) | Standard | Standard |
GIÁ BÁN LẺ KHUYẾN NGHỊ | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Giá bán lẻ khuyến nghị (gồm VAT) | 639.000.000 đ | 699.000.000 đ |