Chevrolet Cruze 2020 đang là mẫu xe sedan hạng C ăn khách nhất tại thị trường Việt Nam bên cạnh các dòng xe “máu mặt” như Toyota Altis, xe Mazda 3, xe Kia Cerato, xe Ford Focus…
Tuy nhiên Chevrolet Cruze lấy lòng người tiêu dùng Việt Nam nhờ giá bán chỉ thấp ngang ngửa các mẫu xe sedan hạng B như xe Toyota Vios hay xe Honda City… bên cạnh đó là chính sách dịch vụ sau bán hàng khá tốt của các đại lý Chevrolet tại Việt Nam.
Chevrolet Cruze được GM Việt Nam lắp ráp và phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản số sàn (tay) và hộp số tự động, với giá xe Cruze rất cạnh tranh với các dòng xe cùng phân khúc.
- Chevrolet Cruze 2020 giá bao nhiêu?
- Màu xe Chevrolet Cruze 2020
- Đánh giá xe Chevrolet Cruze 2020
- Thông số kỹ thuật Chevrolet Cruze 2020
Chevrolet Cruze 2020 giá bao nhiêu?
Màu xe Chevrolet Cruze 2020
Đánh giá xe Chevrolet Cruze 2020
Chevrolet Cruze 2020 tại Việt Nam không chỉ được đánh giá cao về giá bán hợp lý mà những yếu tố khác như ngoại, nội thất, vận hành, an toàn của chiếc xe cũng được đánh giá cao với các mẫu xe khác. Hãy cùng chúng tôi đánh giá Cruze phiên bản 2020 để xem mẫu xe này có đáng để sở hữu không nhé.
Ngoại thất xe Chevrolet Cruze 2020
Cruze 2020 sở hữu kiểu dáng hiện đại và trẻ trung hơn, cùng với xu hướng thiết kế thể thao. Kích thước tổng thể của Chevrolet Cruze 2020 là 4640 x 1797 x 1478 mm, chiều dài cơ sở 2685mm, khoảng sáng gầm xe 160mm.
Xe Chevrolet Cruze 2020 có sự thay đổi mới lạ và thú vị, chủ yếu tập trung ở ngoại thất. Sự thay đổi đáng chú ý nằm ở lưới tản nhiệt mới cùng đường viền mạ crom sang trọng, được cách điệu góp phần tạo nên dáng vẻ thể thao, trẻ trung. Nắp ca-po xe nổi bật với những đường gân dập nổi góc cạnh và mạnh mẽ.
Mẫu xe sử dụng cụm đèn pha Halogen dạng thấu kính tự động bật tắt theo điều kiện ánh sáng, tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày. Cụm đèn pha kết hợp với đèn sương mù dạng thấu kính trang bị tiêu chuẩn trên cả hai phiên bản, mang lại vẻ tinh tế cho Cruze 2020 đồng thời nâng cao tầm nhìn và độ an toàn khi lái xe.
Hai đường gân dập nổi chạy dọc thân xe tăng cường tính khí động học và tạo dáng vẻ cứng cáp. Một điểm nổi bật khác ở Cruze 2020 là la zang 5 chấu kép thể thao với thông số cụ thể: Cruze LTZ sử dụng mâm 17 inch, lốp 215/50R17; Cruze LT dùng mâm 16 inch, lốp 205/60R16.
Về phía đuôi xe, cụm đèn hậu lấy cảm hứng từ mẫu xe cơ bắp huyền thoại Camaro với thiết kế đồng màu và phân vùng thành 2 cụm liền nhau, với sự có mặt của đèn phanh trên cao dạng LED.
Nội thất xe Chevrolet Cruze 2020
Khoang cabin của Cruze 2020 vượt qua nhiều đối thủ khác cùng phân khúc như Toyota Vios bởi sự rộng rãi mang đến cảm giác thoải mái nhất cho hành khách. Bước vào bên trong xe, dễ dàng nhận thấy sự thay đổi về màu sắc của lớp bọc da trên taplo và ghế ngồi. Cruze 2020 sở hữu phong cách màu trầm, điềm đạm và sang trọng.
Ghế trước trên Cruze 2020 đem lại cảm giác ôm lưng chắc chắn và êm ái. Ngoài ra, cả 2 phiên bản đều sở hữu ghế trước chỉnh cơ.
Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều chỉnh âm lượng và đàm thoại rảnh tay. Bảng điều khiển nổi bật với những đường viền mạ crom, và được trang bị màn hình cảm ứng 7-inch, đồng thời lược giản các nút bấm. Người dùng có thể dễ dàng thao tác và sử dụng các tiện ích cao cấp của hệ thống Mylink như khả năng kết nối Bluetooth/USB.
Hàng ghế sau tạo nên thoải mái cho bất kỳ hành khác nào cùng khoảng để chân rộng rãi và trần xe cao thoáng. Ghế sau đủ rộng cho 3 người ngồi thoải mái, khả năng gập 40/60 giúp tăng khả năng chứa đồ. Cruze còn trang bị cho người ngồi sau bệ tì tay có hốc để ly, một chi tiết đơn giản nhưng rất hữu ích.
Chevrolet Cruze 2020 được trang bị hệ thống điều hòa tự động với khả năng làm lạnh nhanh, góp phần gia tăng sự tiện nghi tối đa cho hành khách trên những chuyến hành trình.
Chế độ vận hành
Chevrolet Cruze 2020 sử dụng 2 loại động cơ. Đầu tiên là DOHC 4 xi-lanh dung tích 1.6L cho công suất 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 150 Nm tại 4.000 vòng/phút, trang bị hộp số sàn 5 cấp.
Phiên bản động cơ cao hơn là DOHC Ecotec 1.8L sản sinh công suất 139 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 176 Nm tại 3.800 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
Bán kính quay tối thiểu chỉ 5.45m mang đến lợi thế cho Cruze 2020 khi phải di chuyển trên những con đường hẹp ở nội ô hay khi có quá nhiều phương tiện giao thông xung quanh,
Hộp số trên Cruze 2020 hoạt động rất êm ái, mặc dù thời gian chuyển số tuy chậm nhưng bù lại xe thay đổi cấp số mượt mà, gần như hiện tượng giật cục mỗi khi sang số. Cruze LTZ sử dụng trợ lái thuỷ lực, mang lại cảm giác từ mặt đường tốt, phản hồi chính xác những dao động của người lái, giúp tài xế dễ dàng làm chủ.
Thân xe nặng kết hợp phanh đĩa trước/sau góp phần tăng khả năng xử lý ở các góc cua hay khi đánh lái gấp.
An toàn và an ninh
Hệ thống an toàn trên xe được trang bị tiêu chuẩn camera lùi ở bản số tự động, phiên bản LTZ được trang bị 4 túi khí trong khi phiên bản LT sử dụng 2 túi khí.
Ngoài ra xe còn sở hữu các tính năng như khóa cửa tự động, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), cảnh báo va chạm phía sau, đèn phanh trên cao dạng LED, riêng phiên bản LTZ còn có thêm hệ thống điều khiển hành trình tự động (Cruise Control).
Cả hai phiên bản đều sở hữu hệ thống chống xâm nhập hiện đại.
Mức tiêu hao nhiên liệu Chevrolet Cruze
Test tiêu hao nhiên liệu xe Chevrolet Cruze phiên bản 2017 mới tiêu thụ trung bình 8,2 lít/100 km đường hỗn hợp với 6,39 lít/100 km đường cao tốc và 11,4 lít/100 km đường trong thành phố.
Chevrolet Cruze “mẫu xe thực dụng”
Chevrolet Cruze 2020 nhắm tới khách hàng là mẫu người thực dụng, chỉ cần một chiếc xe có trang bị tiện nghi vừa đủ, không gian rộng rãi, vận hành đầm chắc chất xe Mỹ. Quan trọng hơn hết là giá xe Chevrolet của Cruze rẻ nhất trong các phiên bản cao cấp của các đối thủ cùng phân khúc.
Tham khảo xe giao ngay khuyến mãi khủng:
+ Giá xe Chevrolet Colorado 2020
+ Giá xe Chevrolet Trailblazer 2020
Thông số kỹ thuật Chevrolet Cruze 2020
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHEVROLET CRUZE | ||
CHEVROLET CRUZE | CRUZE 1.6LS (Số sàn) | CRUZE 1.8 LTZ (Số tự động) |
Màu xe : Trắng/Đỏ/Xanh | Đông cơ 1.6L | Động cơ 1.8L |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 6 cấp |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm | |
Mô-men xoắn cực đại | 4000 [email protected] Nm | 3800 [email protected] Nm |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh đĩa 4 bánh |
Hệ thống phanh đĩa 4 bánh/ Phanh trước/sau: Đĩa tản nhiệt |
Công suất cực đại | 6000 [email protected] hp | 6200 [email protected] hp |
11Dung tích xy lanh (cc) | 1598 | 1796 |
Tỷ số nén (Tỉ lệ) | 9,5:1 | 10.5:1 99 |
Tay lái | Tay lái trợ lực thủy lực | |
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG | ||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |
Kích thước tổng thể | 4640x1797x1478 | |
Kích thước cơ sở | 2685 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1285 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | |
Vệt bánh trước (mm) | 1558 | |
Dung tích bình xăng (L) | 60 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,45 | |
Cỡ vành bánh xe (inh) | 16 | 17 |
Mâm xe | Mâm hợp kim nhôm | |
AN TOÀN & THIẾT BỊ CHỐNG TRỘM |
||
Nhắc thắt dây an toàn cho lái xe và hành khách | Có | |
Đèn sương mù phía trước | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Tựa đầu-Điều chỉnh độ cao và độ nghiêng | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Đèn báo phanh trên cao | Có | |
Khóa trẻ em | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 4 túi khí |
Hệ thống chống xâm nhập bằng báo còi | Có | |
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA & HỆ THỐNG ÂM THANH |
||
Sấy kính sau | Có | |
Bộ lọc khí điều hòa | Có | |
Điều hòa tự động | Có | |
Hệ thống loa | 6 loa | |
Hệ thống âm thanh | Radio AM/FM, CD, USB, AUX | Mylink, Radi AM/FM, Mp3, USB,AUX, Bluetooth |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |
THIẾT BỊ NGOẠI THẤT & NỘI THẤT |
||
Viền cửa sổ mạ crôm | Có | |
Viền lưới tản nhiệt mạ crôm | Có | |
Tay nắm cửa mạ crôm (Phía ngoài) | Có | |
Đèn pha Halogen tự động | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Hộc để kính | Có | |
Khay để cốc hàng ghế trước | Có | |
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau | Có | |
Tấm chắn nắng có gương cho lái xe và phụ lái | Có | |
Tay lái bọc da | Không | Có |
Hộp cốp phụ phía trước có đèn | Có | |
Đèn trần xe | Có | |
Cốp sau có đèn | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Hộp đựng đĩa CD | Không | Có |
TIỆN NGHI | ||
Ghế sau gập 90 độ | Có | |
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng | Có | |
Hệ thống gương | Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện, có chức năng sấy, tích hợp đèn báo rẽ | |
Cửa sổ điều khiển điện, cửa lái lên xuống 1 chạm | Có | |
Chìa khóa dạng gập | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | |
Đèn chiếu ban ngày | Có | |
Ga tự động | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Có |
Khóa cửa tự động | Có | |
MÀU NGOẠI THẤT |
||
Nâu hoàng kim (GH1) | ||
Đỏ cuốn hút (GCS) | ||
Đen đẳng cấp (83L) | ||
Trắng lịch lãm (GAZ) | ||
Bạc ánh thép (GAN) | ||
MÀU NỘI THẤT | ||
Da đen | Có | Có |