Giới thiệu chung
Tại thị trường Việt Nam, MG HS được định vị ở phân khúc crossover cỡ trung, cạnh tranh với Hyundai Tucson, Honda CR-V, Mazda CX-5 và Mitsubishi Outlander. Xe hiện được nhập khẩu từ Trung Quốc và phân phối bởi MG Việt Nam (trực thuộc Tan-chong, tập đoàn Malaysia từng sở hữu thương hiệu Nissan tại Việt Nam). Dự kiến, từ tháng 11 năm nay thì MG HS sẽ chuyển sang nhập khẩu Thái Lan, sau đó vào cuối 2020-đầu 2021 lắp ráp tại nhà máy của Tan Chong ở Đà Nẵng.

MG HS 2020 có 3 phiên bản, bản thấp nhất 1.5 Sport giá 788 triệu, bản 1.5 Trophy chưa công bố giá và bản cao nhất 2.0 Trophy giá 999 triệu.
Ngoại thất
MG HS có kích thước tổng thể lớn nhất phân khúc crossover tầm tiền 1 tỷ. Thông số chiều dài, rộng, cao của xe lần lượt là 4.574 x 1.876 x 1.685 mm, trục cơ sở 2.720 mm.


HS là dòng xe crossover đầu tiên của MG sử dụng ngôn ngữ thiết kế X-Motion. Tổng thể xe đi theo phong cách thể thao, hiện đại. Những chi tiết nổi bật như lưới tản nhiệt to bản tạo hình sao rơi với logo MG ở chính giữa, đèn pha 2 tông màu cấu thành từ 9 bóng LED thủy tinh kết hợp cùng dải đèn LED ban ngày sắc sảo.


Cả 2 phiên bản MG HS 1.5T Sport và MG HS 2.0T Trophy đều trang bị hệ thống đèn pha LED tự động bật/tắt, đèn hậu LED, mâm xe hợp kim 18-inch, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp báo rẽ, sấy kính. Bản 2.0T Trophy có thêm má phanh đỏ và cảm biến gạt mưa tự động.

Nội thất
Không gian bên trong MG HS sử dụng hơn 85% chất liệu làm từ da. Phiên bản HS 2.0 Trophy kết hợp 2 tông màu đỏ – đen nổi bật.

Ghế ngồi bọc da Alcantara. Hàng ghế trước thiết kế theo phong cách xe đua, ôm sát cơ thể, tích hợp chế độ bơm hơi lưng và sưởi. Ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế phụ 4 hướng. Khu vực hàng ghế sau rộng rãi, khoảng để chân và khoảng cách từ đầu lên trần xe dư dả cho chiều cao trung bình 1m7. Khi cần, hàng ghế này có thể gập phẳng theo tỉ lệ 60:40 để mở rộng cốp đồ.


Danh sách tiện nghi trên MG HS 2020 gồm có màn hình giải trí 10.1 inch lớn nhất phân khúc, kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB. Hệ thống âm thanh 6 loa. Đèn viền nội thất tùy chọn nhiều màu. Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama. Bản 1.5T Sport dùng điều hòa cơ, bản 2.0T Trophy điều chỉnh tự động và thêm chức năng lọc sạch không khí.


Về khả năng hỗ trợ lái, MG HS 2020 trang bị vô lăng tích hợp lẫy chuyển số, các nút bấm chức năng như điều chỉnh âm lượng, đàm thoại rảnh tay. Màn hình ảo virtual cockpit 12,3inch hiển thị thông số xe như tốc độ, vòng tua…Phanh tay điện tử đi cùng chế độ giữ phanh tự động Auto Hold.




Khả năng vận hành
MG HS 2020 có hai tùy chọn động cơ gồm: động cơ tăng áp dung tích 2.0L cho công suất 225 mã lực mạnh nhất phân khúc, vòng tua cực đại 360 Nm và động cơ tăng áp dung tích 1.5L cho công suất 160 mã lực, vòng tua cực đại 250Nm. Đi kèm là hộp số tự động ly hợp kép 6 cấp hoặc 7 cấp, tùy chọn hệ dẫn động một cầu trước (2WD) hoặc tất cả các bánh (AWD).

Phiên bản 2.0T Trophy có 4 chế độ lái gồm Eco, Normal, Sport và Super Sporrt phù hợp với những điều kiện vận hành khác nhau.

Tính năng an toàn
MG HS dẫn đầu phân khúc về công nghệ an toàn với tiêu chuẩn 5 sao Euro NCAP. Danh sách trang bị gồm có 5 túi khí, hệ thống phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống cảnh báo điểm mù BDS, hệ thống hỗ trợ kiểm soát góc cua (CBC) cảm biến lùi và camera lùi phía sau.
Kết luận
MG HS là mẫu xe crossover có lợi thế về giá bán cạnh tranh, động cơ mạnh nhất phân khúc, danh sách tiện nghi dày đặc và độ an toàn tiêu chuẩn 5 sao châu Âu. Nếu bạn là một người yêu cầu cao về khả năng vận hành, không gian đậm rộng rãi đậm chất thể thao và tính năng an toàn đầy đủ thì MG HS là lựa chọn mới mẻ đáng cân nhắc.
Thông số kỹ thuật
MG HS 1.5T Sport 2WD788 triệu |
MG HS 2.0T Trophy AWD999 triệu |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.50L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Công suất cực đại 160.00 mã lực , tại 5600.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 225.00 mã lực , tại 5300.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 250.00 Nm , tại 1700.00 – 4400.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 360.00 Nm , tại 2500-4000 vòng/phút |
Hộp số |
Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa |
Điều hòa Tự động vùng |
Số lượng túi khí 4 túi khí |
Số lượng túi khí 4 túi khí |