Biển hiệu lệnh
| Ý nghĩa của biển hiệu lệnh
|
| Hướng đi phải theo – yêu cầu các xe chỉ được đi thẳng (trừ xe được quyền ưu tiên theo quy định)
|
| Hướng đi phải theo – các xe chỉ được rẽ phải (trừ xe được quyền ưu tiên theo quy định). Biển này thường được đặt ở sau nơi đường giao nhau.
|
| Hướng đi phải theo – các xe chỉ được rẽ trái (trừ xe được quyền ưu tiên theo quy định) thường được đặt ở sau nơi đường giao nhau.
|
| Hướng đi phải theo – các xe chỉ được rẽ phải (trừ xe được quyền ưu tiên theo quy định). Biển này được đặt ở trước nơi đường giao nhau, có tác dụng tại nơi giao nhau đằng sau mặt biển.
|
| Hướng đi phải theo – các phương tiện chỉ được rẽ trái (trừ xe được quyền ưu tiên theo quy định). Biển này được đặt ở trước nơi đường giao nhau, có tác dụng tại nơi giao nhau đằng sau mặt biển.
|
| Hướng đi phải theo – yêu cầu các xe chỉ được đi thẳng hoặc rẽ phải (trừ xe được quyền ưu tiên theo quy định)
|
| Hướng đi phải theo – bắt buộc xe lưu thông chỉ được đi thẳng và rẽ trái (trừ xe được quyền ưu tiên theo quy định)
|
| Hướng đi phải theo – các loại xe chỉ được rẽ phải và rẽ trái (trừ xe được quyền ưu tiên theo quy định)
|
| Hướng phải đi vòng chướng ngại vật – yêu cầu các loại xe (cơ giới và thô sơ) hướng đi vòng sang phải để qua một chướng ngại vật
|
| Hướng phải đi vòng chướng ngại vật”, báo các loại xe (cơ giới và thô sơ) hướng đi vòng sang trái để qua một chướng ngại vật
|
| Nơi giao nhau chạy theo vòng xuyến – các phương tiện (thô sơ và cơ giới) phải đi theo hướng vòng xuyến an toàn ở nơi đường giao nhau.
|
| Đường dành cho xe thô sơ – báo đường dành cho xe thô sơ (kể cả xe của người tàn tật) và người đi bộ. Biển báo này bắt buộc các loại xe thô sơ (kể cả xe của người tàn tật) và người đi bộ phải dùng đường dành riêng này để đi còn các xe cơ giới kể cả xe gắn máy, các xe được ưu tiên theo quy định đều bị cấm đi vào đường đã đặt biển này.
|
| Đường dành cho người đi bộ – báo đoạn đường đó chỉ dành cho người đi bộ. Các loại xe cơ giới và thô sơ kể cả các xe được ưu tiên theo quy định không được phép đi vào đường đã đặt biển này, trừ trường hợp đi cắt ngang qua nhưng phải đảm bảo tuyệt đối an toàn cho người đi bộ.
|
| Tốc độ tối thiểu cho phép – báo tốc độ tối thiểu cho phép các xe cơ giới chạy qua đoạn đường này. Biển này thể hiện luật cấm các loại xe cơ giới chạy với tốc độ nhỏ hơn trị số ghi trên biển.
|
| Hết hạn chế tốc độ tối thiểu – báo đoạn đường hạn chế tốc độ tối thiểu đã hết. Kể từ biển này các xe được phép chạy chậm hơn trị số ghi trên biển nhưng không được gây cản trở các xe khác.
|
| Tuyến đường cầu vượt cắt qua – cho tài xế biết phía trước có cầu vượt, xe có thể đi thẳng hoặc theo chỉ dẫn trên hình vẽ để rẽ trái.
|
| Ấn còi – chỉ định các phương tiện đi đến vị trí cắm biển đó thì phải ấn còi.
|
| Hướng đi phải theo cho các xe chở hàng nguy hiểm – yêu cầu các loại xe chở hàng nguy hiểm phải đi theo hướng quy định (rẽ trái).
|
| Hướng đi phải theo cho các xe chở hàng nguy hiểm – báo cho các loại xe chở hàng nguy hiểm phải đi theo hướng quy định (rẽ thẳng).
|
| Hướng đi phải theo cho các xe chở hàng nguy hiểm – các loại xe chở hàng nguy hiểm phải đi theo hướng quy định (rẽ phải). |