Toyota, nhà sản xuất ô tô nổi tiếng khắp toàn thế giới là nhãn hiệu đến từ Nhật Bản, ra đời năm 1867 và và sản xuất chiếc xe đầu tiên vào năm 1934. Tháng 9/1995, Toyota chính thức hiện diện tại Việt Nam thông qua công ty liên doanh, đã đầu tư nhà máy lắp ráp xe với quy mô lớn và đang có nhiều mẫu xe nằm trong top đầu doanh số toàn thị trường.
Các mẫu xe của Toyota được người Việt ưa chuộng vì sự đơn giản, thực dụng, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt là khả năng giữ giá tốt khi bán lại. Mạng lưới đại lý đông đảo cũng là lợi thế của nhãn hiệu, khi khách hàng có thể dễ dàng đi bảo dưỡng xe ở gần như bất cứ nơi đâu.
BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS
Toyota Vios bước sang đời mới 2021 với bản nâng cấp facelift, diện mạo sắc sảo và bắt mắt hơn. Đặc biệt kể từ đời này Vios có thêm phiên bản GR-S thể thao với phong cách Gazoo Racing.
Phiên bản
|
Giá xe (triệu đồng)
|
Toyota Vios E MT (7 túi khí) (Trắng ngọc trai)
|
503
|
Toyota Vios E MT (7 túi khí) (màu khác)
|
495
|
Toyota Vios E MT (3 túi khí) (Trắng ngọc trai)
|
486
|
Toyota Vios E MT (3 túi khí) (màu khác)
|
478
|
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) (Trắng ngọc trai)
|
539
|
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) (màu khác)
|
531
|
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) (Trắng ngọc trai)
|
558
|
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) (màu khác)
|
550
|
Toyota Vios G CVT (Trắng ngọc trai)
|
589
|
Toyota Vios G CVT (màu khác)
|
581
|
Toyota Vios GR-S (Trắng ngọc trai)
|
638
|
Toyota Vios GR-S (màu khác)
|
630
|
Thông tin chi tiết Vios:
Toyota Vios 2021 ra mắt Việt Nam, giá từ 478 triệu đồng
carpassion.vn
BẢNG GIÁ TOYOTA COROLLA ALTIS
Toyota Corolla Altis phiên bản nâng cấp được giới thiệu vào tháng 9/2020, áp dụng cho các bản E và G. Những bản E MT, 2.0V CVT và 2.0V Sport CVT giữ nguyên kiểu dáng cũ.
Phiên bản
|
Giá xe (triệu đồng)
|
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)
|
741
|
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)
|
733
|
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai)
|
771
|
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác)
|
763
|
BẢNG GIÁ TOYOTA CAMRY
Toyota Camry chuyển sang thế hệ thứ 8 hoàn toàn mới từ năm 2019, lột xác toàn diện với kiểu dáng năng động trẻ trung hơn.
Phiên bản
|
Giá xe (triệu đồng)
|
Toyota Camry 2.5Q
|
1.235
|
Toyota Camry 2.0G
|
1.029
|
Toyota Camry 2.0E
|
Bỏ
|
BẢNG GIÁ TOYOTA COROLLA CROSS
Toyota Corolla Cross chính thức ra mắt Việt Nam đầu tháng 09/2020, với điểm nhấn là sự xuất hiện của phiên bản 1.8HV dùng động cơ hybrid tiên tiến.
Phiên bản
|
Giá xe (triệu đồng)
|
Toyota Corolla Cross 1.8G (Trắng ngọc trai)
|
728
|
Toyota Corolla Cross 1.8G (màu khác)
|
720
|
Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai)
|
828
|
Toyota Corolla Cross 1.8V (màu khác)
|
820
|
Toyota Corolla Cross 1.8HV (Trắng ngọc trai)
|
918
|
Toyota Corolla Cross 1.8HV (màu khác)
|
910
|
BẢNG GIÁ TOYOTA INNOVA
Toyota Innova đời mới được nâng cấp về ngoại hình đã chính thức ra mắt Việt Nam đầu tháng 10/2020.
Phiên bản
|
Giá xe (triệu đồng)
|
Toyota Innova 2.0 E MT
|
750
|
Toyota Innova G AT (Trắng ngọc trai)
|
873
|
Toyota Innova G AT (màu khác)
|
865
|
Toyota Innova Venturer (Trắng ngọc trai)
|
887
|
Toyota Innova Venturer (màu khác)
|
879
|
Toyota Innova V (Trắng ngọc trai)
|
997
|
Toyota Innova V (màu khác)
|
989
|
BẢNG GIÁ TOYOTA FORTUNER
Tháng 9/2020, Fortuner đời mới ra mắt Việt Nam, lần đầu tiên có phiên bản Legender cao cấp và được lắp ráp trong nước.
Phiên bản
|
Giá xe (triệu đồng)
|
Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp)
|
995
|
Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp)
|
1.080
|
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)
|
1.195
|
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Máy dầu – Lắp ráp)
|
1.388
|
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)
|
1.426
|
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 (Máy xăng – Nhập khẩu )
|
1.130
|
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 (Máy xăng – Nhập khẩu )
|
1.230
|
Thông tin chi tiết Fortuner:
Toyota Fortuner 2020 chính thức ra mắt Việt Nam với nhiều cải tiến
carpassion.vn
BẢNG GIÁ TOYOTA LAND CRUISER
Dòng SUV cỡ lớn nhập khẩu bao gồm Land Cruiser huyền thoại và mẫu “đàn em” Land Cruiser Prado nhỏ nhắn gọn gàng hơn.
Phiên bản
|
Giá xe (triệu đồng)
|
Toyota Land Cruiser VX
|
4.030
|
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)
|
2.387
|
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác)
|
2.379
|
BẢNG GIÁ TOYOTA HILUX
Mẫu xe bán tải Toyota Hilux 2021 với những cải tiến vượt trội về mặt thiết kế, công nghệ an toàn, vận hành và tiện nghi, chính thức có mặt tại Việt Nam kể từ ngày 14/08/2020.
Phiên bản
|
Giá xe (triệu đồng)
|
Hilux 2.4E 4×2 MT
|
628 (+6)
|
Hilux 2.4G 4×2 AT
|
674 (+12)
|
Hilux 2.4E 4×4 MT
|
799 (+27)
|
Hilux 2.8G 4×4 AT (mới)
|
913 (+35)
|
CÁC XE KHÁC
Toyota Việt Nam còn phân phối nhiều mẫu xe khác như Yaris, Hiace, Granvia, Alphard, Wigo, Avanza, Rush…
Phiên bản
|
Giá xe (triệu đồng)
|
Toyota Yaris G
|
650
|
Toyota Hiace
|
1.176
|
Toyota Granvia (trắng ngọc trai)
|
3.080
|
Toyota Granvia (màu khác)
|
3.072
|
Toyota Alphard (trắng ngọc trai)
|
4.227
|
Toyota Alphard (màu khác)
|
4.219
|
Toyota Avanza 1.3 MT
|
544
|
Toyota Avanza 1.3 AT
|
612
|
Toyota Rush
|
668
|
Toyota Wigo 1.2 5MT
|
352
|
Toyota Wigo 1.2 4AT
|
384
|