Kia Morning
Đối với những tài xế thường xuyên phải di chuyển trên đường phố đông đúc, Kia Morning sẽ là một lựa chọn khá phù hợp. Chiếc xe sở hữu vóc dáng nhỏ gọn, linh hoạt. Bên cạnh đó, ngoại hình đơn giản, ưa nhìn nhưng vẫn thời trang cũng là một điểm cộng.
Phần nội thất của xe được trang bị khá đơn giản nhưng vẫn đủ phục vụ cho những nhu cầu cần thiết của người dùng như: Đầu DVD, tích hợp tính năng định vị GPS tiện lợi, kết nối USB/ Bluetooth với 4 loa, điều hòa chỉnh cơ…
Kia Morning được trang bị động cơ xăng Kappa 1.25L cho công suất tối đa 86 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp. Động cơ này rất phù hợp cho nhu cầu đi lại trên đường đồng bằng, thành phố.
Hiện nay, Kia Morning có giá dao động từ 304 – 439 triệu đồng, và giá lăn bánh khoảng 327 – 490 triệu đồng. Nếu có tài chính tầm 400 triệu, bạn có thể lựa chọn Morning Standard AT và Morning Deluxe. Cụ thể, giá niêm yết và chi phí lăn bánh như sau:
Phiên bản
|
Giá niêm yết
|
Giá lăn bánh
|
||
Hà Nội
|
TP.HCM
|
Các tỉnh khác
|
||
Morning Standard AT
|
329
|
391
|
383
|
373
|
Morning Deluxe
|
349
|
413
|
406
|
395
|
Hyundai i10
Hyundai i10 cũng là một cái tên khá nổi trong phân khúc xe hạng A. Mẫu xe có kích thước tổng thể 3.765 x 1.660 x 1.520mm và chiều dài cơ sở đạt 2.425mm. Nhờ đó mà i10 sở hữu nội thất rộng rãi và thoải mái.
Nội thất của xe nhận được nhiều trang bị hấp dẫn như đầu CD, hệ thống thông tin giải trí hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB/AUX cho phép nghe nhạc, xem video/ảnh, loa 4 chiếc. Trên tất cả các phiên bản của i10 đều chỉ lắp điều hòa chỉnh cơ đơn.
Trang bị an toàn trên các bản Base của i10 có thể kể đến như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi.
Với số tiền tầm 400 triệu đồng, bạn có thể tham khảo các biến thể sau:
Phiên bản
|
Giá niêm yết
|
Giá lăn bánh
|
||
Hà Nội
|
TP.HCM
|
Các tỉnh khác
|
||
Grand i10 hatchback 1.2 MT base
|
325
|
386
|
380
|
364
|
Grand i10 hatchback 1.2 MT
|
364
|
430
|
422
|
407
|
Grand i10 sedan 1.2 MT base
|
344
|
407
|
400
|
385
|
Toyota Wigo
Toyota Wigo sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt tương ứng 3.660 x 1.600 x 1.520 mm và chiều dài cơ sở 2.455 mm. Với các thông số trên, khoang nội thất của Toyota Wigo khá rộng rãi, thoải mái.
Trên xe được trang bị hệ thống thông tin giải trí bao gồm màn hình cảm ứng 7 inch có hỗ trợ kết nối Bluetooth, USB, AUX, Wifi, HDMI và âm thanh 4 loa. Tuy nhiên trên bản MT chỉ được trang bị đầu CD. Xe chỉ được trang bị điều hoà chỉnh cơ và chỉ có cửa gió phía trước. Ghế lái và ghế phụ đều là loại chỉnh tay 4 hướng. Tuy nhiên ghế xe lại không có bệ tì tay. Ngoài ra, hệ thống khởi động của Wigo vẫn là chìa khóa cơ…
Toyota Wigo được trang bị động cơ dung tích 1,2 lít, cho công suất 86 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 107 Nm tại 4.200 vòng/phút, đi kèm tùy chọn hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Chiếc xe chỉ nhận được những tính năng cơ bản như: Hệ thống chống bó cứng phanh cho 02 bánh trước, 02 cảm biến lùi và 02 túi khí.
Ngoại trừ những điểm trừ kể trên thì Toyota Wigo vẫn là một mẫu xe khá ổn trong tầm giá 352 – 384 triệu đồng. Chiếc xe không chỉ bền mà còn có khả năng giữ giá khi bán lại và chi phí bảo hành thấp.
Toyota Wigo hiện được phân phối 2 phiên bản với giá niêm yết và chi phí lăn bánh cụ thể như sau:
Phiên bản
|
Giá niêm yết
|
Giá lăn bánh
|
||
Hà Nội
|
TP.HCM
|
Các tỉnh khác
|
||
Wigo 1.2 MT
|
352
|
416
|
416
|
390
|
Wigo 1.2 AT
|
384
|
452
|
444
|
425
|