Subaru Forester 2019 tại triển lãm VIMS 2018
Subaru Forester phiên bản cũ được nhập khẩu từ Nhật Bản, tuy nhiên dự kiến mẫu xe thế hệ mới sẽ được nhập khẩu từ Thái Lan. Nguyên nhân bởi nhà máy của Subaru mới khánh thành tại đây sẽ là nơi sản xuất Forester. Nhà máy mới cũng là nơi sản xuất Forester đến các thịt rường trong khu vực Đông Nam Á. Với tỷ lệ nội địa hóa lớn hơn 70%, những chiếc Subaru Forester 2019 nhập từ Thái Lan vào Việt Nam sẽ được hưởng thuế 0%. Dự đoán, giá xe chuẩn bị ra mắt sẽ rẻ hơn mẫu xe cũ nhập khẩu từ Nhật Bản.
Mức giá Subaru Forester 2019 rò rỉ tại đại lý:
Phiên bản |
Giá xe cũ (tỷ đồng) |
Giá xe mới (tỷ đồng) |
Forester 2.0 i-L |
1,445 |
1,128 |
Forester 2.0 i-S |
– |
1,218 |
Forester 2.0 i-S EyeSight |
– |
1,288 |
Forester 2.0 Forester XT |
1,666 |
– |
Subaru Forester 2.0i-S Eyesight bản cao cấp
Được biết, trước đó một lô xe Subaru Forester 2019 đã bị bắt gặp tại cảng TP.HCM. Một số đại lý đã bắt đầu nhận đặt hàng và mức giá của 3 phiên bản Forester cũng đã rò rỉ. Cũng theo thông tin mới nhất, trong tháng 6 này sẽ chỉ có 2 phiên bản Forester cấp thấp ra mắt, phiên bản Forester 2.0i-S Eyesight cao cấp nhất sẽ ra mắt muộn hơn 1 tháng, dự kiến là vào tháng 7/2019.
.
Những dòng xe của Subaru luôn nổi tiếng về độ an toàn và là lựa chọn hàng đầu cho các gia đình có con nhỏ. Sau khi ra mắt Việt Nam, Subaru Forester 2019 sẽ cạnh tranh với các đối thủ nặng kí như Mazda CX-5 hay Honda CR-V. Tuy nhiên, để mẫu xe nhà Subaru có thể lăn bánh trên đường, khách hàng sẽ phải trả thêm một số khoản thuế, phí như:
Oto.com.vn xin gửi đến bạn đọc giá xe Subaru Forester 2019 dự kiến sắp ra mắt:
Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2.0 i-L
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.128.000.000 |
1.128.000.000 |
1.128.000.000 |
Phí trước bạ |
135.360.000 |
112.800.000 |
112.800.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe |
16.920.000 |
16.920.000 |
16.920.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.301.481.400 |
1.269.921.400 |
1.259.921.400 |
Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2.0 i-S
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.218.000.000 |
1.218.000.000 |
1.218.000.000 |
Phí trước bạ |
146.160.000 |
121.800.000 |
121.800.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe |
18.270.000 |
18.270.000 |
18.270.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.403.631.400 |
1.370.271.400 |
1.360.271.400 |
Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2.0 i-S EyeSight
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
1.288.000.000 |
1.288.000.000 |
1.288.000.000 |
Phí trước bạ |
154.560.000 |
128.800.000 |
128.800.000 |
Phí đăng kiểm |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe |
19.320.000 |
19.320.000 |
19.320.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
11.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.483.081.400 |
1.448.321.400 |
1.438.321.400 |