Ở thế hệ thứ 5, Subaru Forester được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan để hưởng thuế nhập khẩu 0% trong khu vực ASEAN. Mẫu xe này có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.625 x 1.815 x 1.730 mm, chiều dài cơ sở 2.670 mm. Hệ thống chiếu sáng xe Forester mới là đèn pha dạng LED, đèn hậu tinh chỉnh mới rất lạ mắt và đèn báo phanh tích hợp cùng cánh lướt gió trên cao. Trong khi đó, “dàn chân” của xe được trang bị mâm hợp kim 17-18 inch và gương chiếu hậu tích hợp xi nhan chỉnh điện.
Subaru Forester 2019 tại Việt Nam
Khoang nội thất xe Subaru Forester 2019 có trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp đầy đủ phím chức năng, ghế ngồi bọc da, có chức năng chỉnh điện ghế lái. Trung tâm bảng táp-lô có hệ thống giải trí là màn hình 8 inch, hỗ trợ đàm thoại rảnh tay, kết nối Bluetooth, USB, AUX, Apple Carplay và Android Auto với đầu ra là dàn âm thanh 4 loa. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị nhiều tiện ích khác như hệ thống khởi động bằng nút bấm, hộc đựng đồ, điều hòa nhiệt độ 2 vùng,…
Nội thất xe Subaru Forester 2019
Subaru Forester 2019 mới sử dụng khối động cơ Boxer 2.0L DOHC I4 với công suất tối đa 156 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 196 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số CVT và hệ dẫn động 4 bánh.
Subaru Forester thế hệ mới sẽ là đối thủ trực tiếp của Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander, Nissan X-Trail hay Honda CR-V tại Việt Nam.
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe ưu đãi (triệu đồng) | Chênh lệch (triệu đồng) |
Forester 2.0 i-L | 1.128 | 990 | -138 |
Forester 2.0 i-S | 1.218 | 1.088 | -130 |
Forester 2.0 i-S EyeSight | 1.288 | – | – |
Để Subaru Forester 2019 có thể lăn bánh thì khách hàng phải bỏ ra thêm một vài chi phí như:
♦ Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
♦ Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Bên cạnh đó, Oto.com.vn cũng đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Theo đó, có thể thấy giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng.
Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019 bản 2.0 i-L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.128.000.000 | 1.128.000.000 | 1.128.000.000 |
Phí trước bạ | 135.360.000 | 112.800.000 | 112.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.920.000 | 16.920.000 | 16.920.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.301.481.400 | 1.269.921.400 | 1.259.921.400 |
Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019 bản Forester 2.0 i-S
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.218.000.000 | 1.218.000.000 | 1.218.000.000 |
Phí trước bạ | 146.160.000 | 121.800.000 | 121.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.270.000 | 18.270.000 | 18.270.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.403.631.400 | 1.370.271.400 | 1.360.271.400 |
Giá lăn bánh xe Subaru Forester 2019 bản 2.0 i-S EyeSight
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.288.000.000 | 1.288.000.000 | 1.288.000.000 |
Phí trước bạ | 154.560.000 | 128.800.000 | 128.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.320.000 | 19.320.000 | 19.320.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.483.081.400 | 1.448.321.400 | 1.438.321.400 |