Những thay đổi trên Mitsubishi Attrage 2019 mới
Mitsubishi Attrage hiện cũng đang phân phối 4 phiên bản nhập khẩu tại Việt Nam. So với Mitsubishi Attrage hiện hành, phiên bản nâng cấp có thêm lưới tản nhiệt tổ ong mới, mâm 15 inch xe sơn đen, ốp hông bên dưới, chóa phản xạ và đèn halogen.
Khoang nội thất của Mitsubishi Attrage 2019 có vô lăng tích hợp thêm nút điều khiển bên phải, tấm che nắng ghế phụ bổ sung gương soi, điều chỉnh chế độ ga tự động, đèn báo tiết kiệm nhiên liệu ECO… Các trang bị an toàn nổi bật có thể kể đến như 2 túi khí, hệ thống phanh ABS hay EBD.
Động cơ Mitsubishi Attrage mới là loại xăng 1,2 lít kết hợp cùng hộp số CTV/MT 5 cấp cho công suất tối đa 78 mã lực và mô men xoắn cực đại 100 Nm.
Nằm trong phân khúc hạng B với nhiều đối thủ mạnh như Toyota Vios, Honda City hay Hyundai Accent… Mitsubishi Attrage có phần hơi yếu thế. Cần một sự thay đổi vượt bậc hơn nữa để mẫu xe Nhật có sự bứt phá trong năm 2019. Trong năm 2018 vừa qua, đã có 2.222 chiếc Attrage đến tay khách hàng Việt. Đây cũng là một con số đánh khích lệ.
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage 2019
Mitsubishi Attrage phiên bản hiện hành đang phân phối ra thị trường 4 phiên bản là Attrage MT Eco, Attrage MT, Attrage CVT và Attrage CVT Eco với giá dao động từ 375,5 đến 475,5 triệu đồng. Phiên bản Mitsubishi Attrage 2019 nâng cấp hiện đã cập bến Việt Nam và dự tính sẽ ra mắt thị trường trong tháng 1 này. Theo tiết lộ giá các phiên bản sẽ không có gì thay đổi và xe sẽ đến tay người tiêu dùng sau dịp Tết Nguyên đán. Như vậy, giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage 2019 sẽ được tính trên mức giá cũ.
Giá xe Mitsubishi Attrage 2019:
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
Mitsubishi Attrage MT Eco | 375.500.000 |
Mitsubishi Attrage MT | 405.500.000 |
Mitsubishi Attrage CVT | 475.500.000 |
Mitsubishi Attrage CVT Eco | 425.500.000 |
Như vật, nếu không có gì thay đổi thì giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage 2019 mới sẽ vẫn giống như phiên bản cũ cộng thêm một số khoản thuế, phí cụ thể dưới đây:
Giá lăn bánh của Mitsubishi Attrage MT Eco
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 375.500.000 | 375.500.000 | 375.500.000 |
Phí trước bạ | 45.060.000 | 37.550.000 | 37.550.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.632.500 | 5.632.500 | 5.632.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 428.420.570 | 420.010.570 | 419.010.570 |
Giá lăn bánh của Mitsubishi Attrage MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 405.500.000 | 405.500.000 | 405.500.000 |
Phí trước bạ | 48.660.000 | 40.550.000 | 405.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.082.500 | 6.082.500 | 6.082.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 462.470.570 | 453.460.570 | 452.460.570 |
Giá lăn bánh của Mitsubishi Attrage CVT Eco
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 425.500.000 | 425.500.000 | 425.500.000 |
Phí trước bạ | 51.060.000 | 42.550.000 | 42.550.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.382.500 | 6.382.500 | 6.382.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 485.170.570 | 475.760.570 | 474.760.570 |
Giá lăn bánh của Mitsubishi Attrage CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 475.500.000 | 475.500.000 | 475.500.000 |
Phí trước bạ | 57.060.000 | 47.550.000 | 47.550.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.132.500 | 7.132.500 | 7.132.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 541.920.570 | 531.510.570 | 530.510.570 |